来自专业的译者、企业、网页和免费的翻译库。
môn đồ dâng cho ngài một miếng cá nướng.
gli offrirono una porzione di pesce arrostito
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
kẻ biếng nhác không chiên nướng thịt mình đã săn; song người siêng năng được tài vật quí báu của loài người.
il pigro non troverà selvaggina; la diligenza è per l'uomo un bene prezioso
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
phàm của lễ chay nào, hoặc nấu trong lò, hoặc chiên trên chảo hay là nướng trên vĩ, thì thuộc về thầy tế lễ đã đứng dâng.
così anche ogni oblazione, cotta nel forno o preparata nella pentola o nella teglia, sarà del sacerdote che l'ha offerta
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
chúng nó rình rập, lòng cháy như là lửa mà kẻ nướng bánh đã ngủ cả đêm; đến sáng sớm thì lò chánh như lửa phun ra những ngọn.
il loro cuore è un forno nelle loro trame, tutta la notte sonnecchia il loro furore e la mattina divampa come fiamma
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
khi ta dẫn sự đói kém đến, mười người nữ sẽ nướng bánh của các ngươi trong một lò, cân bánh trao lại cho các ngươi; các ngươi sẽ ăn mà không no.
quando io avrò spezzato le riserve del pane, dieci donne faranno cuocere il vostro pane in uno stesso forno, ve lo riporteranno a peso e mangerete, ma non vi sazierete
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
thợ rèn lấy một thỏi sắt nướng trên than lửa; dùng búa mà đập, dùng cánh tay mạnh mà làm; mặc dầu đói và kém sức; không uống nước và kiệt cả người.
il fabbro lavora il ferro di una scure, lo elabora sulle braci e gli dà forma con martelli, lo rifinisce con braccio vigoroso; soffre persino la fame, la forza gli viene meno; non beve acqua ed è spossato
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
lại lo về bánh trần thiết, về bột mịn dùng làm của lễ chay, về bánh tráng không men, về đồ nướng trên vỉ, về đồ trộn với dầu, và về các đồ để lường và để đo;
al pane dell'offerta, alla farina, all'offerta, alle focacce non lievitate, alle cose da cuocere sulle graticole e da friggere e a tutte le misure di capacità e di lunghezza
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
lại trước khi xông mỡ, kẻ tôi tớ thầy tế lễ cũng đến nói cùng người dâng của lễ rằng: hãy đưa thịt để nướng cho thầy tế lễ; người không nhậm thịt luộc của ngươi, nhưng chỉ nhậm thịt sống mà thôi.
prima che fosse bruciato il grasso, veniva ancora il servo del sacerdote e diceva a chi offriva il sacrificio: «dammi la carne da arrostire per il sacerdote, perché non vuole avere da te carne cotta, ma cruda»
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
người đáp rằng: Ấy là lời Ðức giê-hô-va đã phán rằng: mai là ngày nghỉ, tức ngày sa-bát thánh cho Ðức giê-hô-va, hãy nướng món chi các ngươi muốn nướng, hãy nấu món chi các ngươi muốn nấu; hễ còn dư, hãy để dành đến sáng mai.
e disse loro: «e' appunto ciò che ha detto il signore: domani è sabato, riposo assoluto consacrato al signore. ciò che avete da cuocere, cuocetelo; ciò che avete da bollire, bollitelo; quanto avanza, tenetelo in serbo fino a domani mattina»
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量: