来自专业的译者、企业、网页和免费的翻译库。
添加一条翻译
nhũ hương
lentisco
最后更新: 2013-01-02 使用频率: 1 质量: 参考: Wikipedia
hương
incenso
最后更新: 2014-03-23 使用频率: 1 质量: 参考: Wikipedia
hoắc hương
patchouli
最后更新: 2012-12-20 使用频率: 1 质量: 参考: Wikipedia
nhũ đá
stalattite
chi tử đinh hương
lillà
đổ dầu vào và thêm nhũ hương. Ấy là của lễ chay.
verserai olio sopra di essa, vi metterai incenso: è una oblazione
最后更新: 2012-05-06 使用频率: 1 质量: 参考: Wikipedia
hoa oải hương thện đỏ mặt1color
rosa lavanda 1color
最后更新: 2011-10-23 使用频率: 4 质量: 参考: Wikipedia
vàng xứ nầy rất cao; đó lại có nhũ hương và bính ngọc.
e l'oro di quella terra è fine; qui c'è anche la resina odorosa e la pietra d'ònice
dầu thắp, hương liệu đặng làm dầu xức và hương,
olio per il candelabro, balsami per unguenti e per l'incenso aromatico
các núi và mọi nổng, cây trái và mọi cây hương nam,
monti e voi tutte, colline, alberi da frutto e tutti voi, cedri
dầu thắp đèn, các hương liệu để chế dầu xức và dầu thơm.
balsami e olio per l'illuminazione, per l'olio dell'unzione e per l'incenso aromatico
dầu thắp, các thứ hương liệu đặng chế dầu xức và hương thơm,
olio per l'illuminazione, balsami per unguenti e per l'incenso aromatico
đốt hết những thành, nhà ở, và hương thôn chúng nó,
appiccarono il fuoco a tutte le città che quelli abitavano e a tutti i loro attendament
trong khi vua ngự bàn ăn, cam tòng hương tôi xông mùi thơm nó ra.
mentre il re è nel suo recinto, il mio nardo spande il suo profumo
ta sẽ đi lên núi một dược, Ðến đồi nhũ hương, Ở cho đến khi hừng đông lố ra, và bóng tối tan đi.
prima che spiri la brezza del giorno e si allunghino le ombre, me ne andrò al monte della mirra e alla collina dell'incenso
mỗi buổi sớm mai, khi a-rôn làm đèn, sẽ xông hương tại nơi đó.
aronne brucerà su di esso l'incenso aromatico: lo brucerà ogni mattina quando riordinerà le lampad
bàn thờ cùng các đồ phụ tùng, chân đèn cùng các đồ phụ tùng, bàn thờ xông hương,
la tavola e tutti i suoi accessori, il candelabro con i suoi accessori, l'altare del profumo
lại quan thị vệ ấy đem đi những lư hương, chậu, và các vật bằng vàng, bạc.
il capo delle guardie prese ancora i bracieri e i bacini, quanto era d'oro puro e quanto era d'argento puro
người xây tường hành lang phía trong bằng ba hàng đá chạm, và một hàng cây xà gỗ bá hương.
costruì il muro del cortile interno con tre ordini di pietre squadrate e con un ordine di tavole di cedro
hỡi lương nhơn tôi, hãy đến, chúng ta sẽ đi ra ngoài đồng, Ở đêm nơi hương thôn.
io sono per il mio diletto e la sua brama è verso di me