来自专业的译者、企业、网页和免费的翻译库。
khi người ta sẽ nói rằng: bình hòa và an ổn, thì tai họa thình lình vụt đến, như sự đau đớn xảy đến cho người đờn bà có nghén, và người ta chắc không tránh khỏi đâu.
e quando si dirà: «pace e sicurezza», allora d'improvviso li colpirà la rovina, come le doglie una donna incinta; e nessuno scamperà
sa-rai nói cùng Áp-ram rằng: Ðiều sỉ nhục mà tôi bị đây đổ lại trên ông. tôi đã phú con đòi tôi vào lòng ông, mà từ khi nó thấy mình thọ thai, thì lại khinh tôi. cầu Ðức giê-hô-va xét đoán giữa tôi với ông.
allora sarai disse ad abram: «l'offesa a me fatta ricada su di te! io ti ho dato in braccio la mia schiava, ma da quando si è accorta d'essere incinta, io non conto più niente per lei. il signore sia giudice tra me e te!»