您搜索了: dẫn đến nhiều ý kiến tranh cãi (越南语 - 英语)

计算机翻译

尝试学会如何从人工翻译例句找到译文。

Vietnamese

English

信息

Vietnamese

dẫn đến nhiều ý kiến tranh cãi

English

 

从: 机器翻译
建议更好的译文
质量:

人工翻译

来自专业的译者、企业、网页和免费的翻译库。

添加一条翻译

越南语

英语

信息

越南语

chắc rồi. tôi có rất nhiều ý kiến.

英语

sure, i've got a lot of ideas.

最后更新: 2016-10-27
使用频率: 1
质量:

越南语

sử dụng rất nhiều ý kiến của roger.

英语

uses a lot of roger's ideas.

最后更新: 2016-10-27
使用频率: 1
质量:

越南语

tắm khuya có thể dẫn đến nhiều bệnh xấu

英语

you should not bathe too late

最后更新: 2023-03-04
使用频率: 1
质量:

参考: 匿名

越南语

mọi câu trả lời đều dẫn đến nhiều câu hỏi hơn.

英语

every answer just leads to more questions.

最后更新: 2016-10-27
使用频率: 1
质量:

参考: 匿名

越南语

chúng tôi có nhiều ý kiến không đồng tình với nhau.

英语

we didn't agree on much.

最后更新: 2016-10-27
使用频率: 1
质量:

参考: 匿名

越南语

bộ nhận diện thương hiệu mới nhận được nhiều ý kiến trái chiều

英语

the new brand identity received opposing reviews

最后更新: 2024-01-03
使用频率: 1
质量:

参考: 匿名

越南语

có quá nhiều ý kiến sự vật và con người quá nhiều sự chỉ dẫn.

英语

there are too many ideas and things and people. too many directions to go.

最后更新: 2016-10-27
使用频率: 1
质量:

参考: 匿名

越南语

vài từ này là bí mật dẫn đến nhiều thành công cho một tổ chức có sáng tạo.

英语

those few words hold the secret of many an innovative organization'success.

最后更新: 2013-10-22
使用频率: 1
质量:

参考: 匿名

越南语

tôi sẽ nói caitlin đi với tôi, nhưng sau đó tôi sẽ có nhiều ý kiến hơn.

英语

i was gonna ask caitlin. to come with me, but then i got a much better idea.

最后更新: 2016-10-27
使用频率: 1
质量:

参考: 匿名

越南语

Địa lý quốc gia cũng giống như những tấm hình rõ nét và không có quá nhiều ý kiến cá nhân.

英语

national geographic likes their photos in focus and not too much personal comment.

最后更新: 2016-10-27
使用频率: 1
质量:

参考: 匿名

越南语

cậu không hoàn toàn thấy thoải mái với mọi chuyện trừ khi cậu đã bỏ ra vài ngày nghe nhiều ý kiến khác nhau.

英语

you're not completely comfortable with anything until you've taken days to get your head around every possible side.

最后更新: 2016-10-27
使用频率: 1
质量:

参考: 匿名

越南语

nhưng không thể nói trước được có rất nhiều ý kiến trái chiều... phóng viên của chúng tôi đã phỏng vấn các cổ động viên về việc này...

英语

"many fans are baffled by the unexecpted incident, and questions the safety of the animal.

最后更新: 2016-10-27
使用频率: 1
质量:

参考: 匿名
警告:包含不可见的HTML格式

越南语

chúng tôi hy vọng sẽ nhận được nhiều bài viết, nhiều ý kiến đóng góp cũng như thắc mắc của tất cả các anh chị để bản tin gia đình changshin ngày càng thêm phong phú hơn.

英语

we hope to receive a lot of articles, opinions as well as queries from you in order to make changshin family newsletter more abundant.

最后更新: 2015-01-19
使用频率: 2
质量:

参考: 匿名

越南语

phần thảo luận diễn ra sôi nổi với nhiều ý kiến hay được đóng góp liên quan đến phương pháp thực hiện các hoạt động nghiên cứu gắn liền với chuyên môn giảng dạy cũng như tình hình giảng dạy thực tế tại các lớp.

英语

it was warmed with given interesting opinions relating to the methods of research performance, which were associated with teaching speciality and teaching reality circumstances in every classes.

最后更新: 2017-06-19
使用频率: 2
质量:

参考: 匿名

越南语

tư tưởng trên phổ biến đến mức không chỉ có phụ nữ, mà ngay cả nam giới cũng nhiệt tình hưởng ứng. tuy nhiên một trong những mặt xấu của nó không chỉ đơn giản là niềm tin vào bản chất khác nhau của hai giới tính dẫn đến nhiều hành vi khác nhau.

英语

it is so pervasive that many women believe it as fervently as men do. the most pernicious aspect of the ideology is not simply the belief that different natures of the two sexes results in different kinds of behavior.

最后更新: 2017-07-13
使用频率: 1
质量:

参考: 匿名

越南语

lỜi mỞ ĐẦu 1. lý do chọn Đề tài du lịch là một trong những ngành xuất hiện muộn, chỉ bắt đầu manh mún từ khoảng sau lần phân chia lao động lần thứ hai và chỉ thực sự là một thuật ngữ được biết đến nhiều kể từ sau chiến tranh thế giới thứ i, trước chuến tranh thế giới thứ ii và chỉ thực sự gia tăng phát triển vào những năm 60,70 của thế kỷ 20. tuy nhiên đây lại là ngành có những bước phát triển vượt bậc đáng kinh ngạc khi chiếm trung bình khoảng 7-8% thu nhập của toàn thế giới trong những năm gần đây. Ở việt nam, việc xuất hiện của du lịch được đánh dấu với sự ra đời của công ty du lịch hà nội vào tháng 7 năm 1960, và hiện nay đang phát triển rất mạnh mẽ với lượng khách quốc tế cũng như nội địa tăng nhanh, các hoạt động nghiên cứu khoa học du lịch được đẩy mạnh Ở tầm vi mô, các doanh nghiệp ngày càng đa dạng các sản phẩm của mình nhằm đẩy con số doanh thu và hiệu quả kinh doanh lên cao. một trong những hoạt động làm tăng hiệu quả kinh doanh của các khách sạn được chú trọng là phát triển các sản phẩm dịch vụ bổ sung tại doanh nghiệp khách sạn sammy, cũng theo xu thế phát triển, đã xây dựng một hệ thống sản phẩm dịch vụ bổ sung với đầy đủ các loại hình và chất lượng phục vụ chuyên nghiệp đã góp phần đáp ứng những nhu cầu ngày càng cao và đa dạng của du khách. nhằm tìm hiểu hoạt động kinh doanh sản phẩm dịch vụ bổ sung cảu khách sạn, người viết bài tiểu luận đã chon đề tài “ tìm hiểu hoạt động kinh doanh dịch vụ bổ sung của khách sạn sammy Đà lạt”. đồng thời qua quá trình tìm hiểu, người viết tiểu luận cũng mong muốn đóng gióp một vài ý kiến cá nhân nhằm xây dựng và hoàn thiện thêm cho hoạt động kinh doanh dịch vu bổ sung tại khách sạn sammy Đà lạt. 2. mục tiêu nghiên cứu bài tiểu luận định hướng chuyên ngành trước hết là tìm hiểu hoạt động kinh doanh chung của khách sạn cũng nhủ các sản phẩm đang được khai thác kinh doanh trong khách sạn. trong đó tập trung tìm hiểu tình hình kinh doanh các dịch vụ bổ sung trong khách sạn qua đó người viết tiêu luận muốn đóng góp những ý kiến cá nhân nằm xây dựng và phát triển sản phẩm, phát triển hoạt động kinh doanh dịch vụ bổ sung tại khách sạn sammy Đà lạt 3. phương pháp nghiên cứu phương pháp thu thập và xữ lý thông tin: nhằm tìm hiểu thông tin về khách sạn và các hoạt động kinh doanh của khách sạn phương pháp khảo sát thực tế: thông qua quá trình thực tập để tiếp xúc trực tiếp và nhận xét về hoạt động kinh doanh dịch vụ bổ sung của khách sạn sammy Đà lạt phương pháp cân đối kinh tế vad phương pháp chuyên gia: đánh giá hiệu quả kinh doanh dịch dụ bổ sung của khách sạn 4. bố cục của Đề tài lời mở đầu chương i: cơ sở lý luận của vấn đề nghiên cứu chương ii: tìm hiểu hoạt động kinh doanh dịch vụ bổ sung của khách sạn chương iii: một số giải pháp kết luận

英语

introduction

最后更新: 2013-04-22
使用频率: 1
质量:

参考: 匿名

获取更好的翻译,从
7,793,806,451 条人工翻译中汲取

用户现在正在寻求帮助:



Cookie 讓我們提供服務。利用此服務即表示你同意我們使用Cookie。 更多資訊。 確認