来自专业的译者、企业、网页和免费的翻译库。
الذي يسلم الاصحاب للسلب تتلف عيون بنيه.
người nào nộp bằng hữu mình cho bị cướp, mắt của con cái nó sẽ bị hao mòn.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
الغنى يكثر الاصحاب والفقير منفصل عن قريبه.
sự giàu có kết nhiều bậu bạn; còn kẻ khó khăn dầu bạn cũng lìa bỏ.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
ايتها الجالسة في الجنات الاصحاب يسمعون صوتك فأسمعيني
hỡi kẻ ở trong vườn, các bạn đều lắng tai nghe tiếng nàng! xin hỡi cho ta nghe tiếng nàng!
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
قد دخلت جنتي يا اختي العروس. قطفت مري مع طيبي. اكلت شهدي مع عسلي. شربت خمري مع لبني. كلوا ايها الاصحاب اشربوا واسكروا ايها الاحباء
hỡi em gái ta, tân phụ ta ơi, ta đã vào trong vườn ta rồi! ta có hái một dược và hương liệu ta, aên tàng mật ong với mật ong ta, uống rượu với sữa ta. hỡi các bạn, hãy ăn: hỡi các ái hữu, khá uống cho nhiều!
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
ألعل الجميع رسل. ألعل الجميع انبياء. ألعل الجميع معلمون. ألعل الجميع اصحاب قوات.
có phải cả thảy là sứ đồ sao? cả thảy là tiên tri sao? cả thảy đều là thầy giáo sao? cả thảy đều làm phép lạ sao?
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量: