来自专业的译者、企业、网页和免费的翻译库。
بنو برقوس بنو سيسرا بنو تامح
con cháu bạt-cô, con cháu si-sê-ra, con cháu tha-mác,
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
من السموات حاربوا. الكواكب من حبكها حاربت سيسرا.
các từng trời có dự vào chiến trận; những ngôi sao cứ theo đường mình mà đánh si-sê-ra.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
واخبروا سيسرا بانه قد صعد باراق بن ابينوعم الى جبل تابور.
người ta thuật cho si-sê-ra hay rằng ba-rác, con trai của a-bi-nô-am, đã đi đến núi tha-bô.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
فأجذب اليك الى نهر قيشون سيسرا رئيس جيش يابين بمركباته وجمهوره وأدفعه ليدك.
ta sẽ khiến si-sê-ra, là thống lãnh đạo binh vua gia-bin, đến cùng người tại khe ki-sôn, luôn với các xe cộ và cả quân lính của hắn; ta sẽ phó hắn vào tay ngươi.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
فلما نسوا الرب الههم باعهم ليد سيسرا رئيس جيش حاصور وليد الفلسطينيين وليد ملك موآب فحاربوهم.
nhưng họ quên giê-hô-va Ðức chúa trời mình, nên ngài phó họ cho si-sê-ra, tổng binh của hát-so, cho dân phi-li-tin, và cho dân mô-áp; chúng nó đều tranh chiến cùng họ.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
مدت يدها الى الوتد ويمينها الى مضراب العملة وضربت سيسرا وسحقت راسه شدخت وخرقت صدغه.
một tay nàng nắm lấy cây nọc, còn tay hữu cầm-cái búa của người thợ; nàng đánh si-sê-ra, bửa đầu hắn ra, Ðập bể đầu và đâm thủng màng tang.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
وتبع باراق المركبات والجيش الى حروشة الامم. وسقط كل جيش سيسرا بحد السيف لم يبق ولا واحد.
ba-rác đuổi theo xe cộ và đạo binh cho đến ha-rô-sết về dân ngoại bang; cả đạo binh si-sê-ra bị gươm giết, không còn lại một người.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
فازعج الرب سيسرا وكل المركبات وكل الجيش بحد السيف امام باراق. فنزل سيسرا عن المركبة وهرب على رجليه.
Ðức giê-hô-va dùng mũi gươm làm cho si-sê-ra và hết thảy xe cộ cùng toàn quân lính người vỡ chạy trước mặt ba-rác; si-sê-ra bèn xuống xe mình, chạy bộ mà trốn.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
واما سيسرا فهرب على رجليه الى خيمة ياعيل امرأة حابر القيني. لانه كان صلح بين يابين ملك حاصور وبيت حابر القيني.
si-sê-ra chạy bộ trốn đến trại gia-ên, vợ của hê-be, người kê-nít; vì gia-bin, vua hát-so, và nhà hê-be, người kê-nít, hòa hảo với nhau.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
فخرجت ياعيل لاستقبال سيسرا وقالت له مل يا سيدي مل اليّ. لا تخف. فمال اليها الى الخيمة وغطته باللحاف.
gia-ên ra đón si-sê-ra, mà nói rằng: hỡi chúa, xin hãy vào nơi nhà tôi, chớ sợ chi. vậy, người vào trại nàng, và nàng lấy mền đắp người lại.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
فقالت اني اذهب معك غير انه لا يكون لك فخر في الطريق التي انت سائر فيها. لان الرب يبيع سيسرا بيد امرأة. فقامت دبورة وذهبت مع باراق الى قادش
bà bèn đáp: Ừ, phải, ta sẽ đi với ngươi, song sự vinh hiển của việc nầy sẽ chẳng về ngươi; vì Ðức giê-hô-va sẽ phó si-sê-ra vào tay một người nữ. vậy, Ðê-bô-ra đứng dậy, đi cùng ba-rác đến kê-đe.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
فقالت دبورة لباراق قم. لان هذا هو اليوم الذي دفع فيه الرب سيسرا ليدك. ألم يخرج الرب قدامك. فنزل باراق من جبل تابور ووراءه عشرة آلاف رجل.
Ðê-bô-ra nói cùng ba-rác rằng: hãy đứng dậy, vì nầy là ngày Ðức giê-hô-va phó si-sê-ra vào tay ngươi. Ðức giê-hô-va há chẳng đi đằng trước ngươi sao? rồi ba-rác đi xuống tha-bô, có mười ngàn người theo sau.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量: