来自专业的译者、企业、网页和免费的翻译库。
添加一条翻译
곤
cổn
最后更新: 2014-08-14 使用频率: 1 质量: 参考: Wikipedia
네 곤 핍 이 군 사 같 이 이 르 리
thì sự nghèo của con sẽ đến như một kẻ đi rạo, và sự thiếu thốn của con áp tới như một kẻ cầm binh khí.
最后更新: 2012-05-05 使用频率: 1 质量: 参考: Wikipedia
그 러 므 로 피 곤 한 손 과 연 약 한 무 릎 을 일 으 켜 세 우
vậy, hãy dở bàn tay yếu đuối của anh em lên, luôn cả đầu gối lỏng lẻo nữa.
내 마 음 의 근 심 이 많 사 오 니 나 를 곤 난 에 서 끌 어 내 소
sự bối rối nơi lòng tôi đã thêm nhiều; xin chúa cứu tôi khỏi sự hoạn nạn.
그 강 한 걸 음 이 곤 하 여 지 고 그 베 푼 꾀 에 스 스 로 빠 질 것 이
các bước mạnh bạo hắn sẽ bị cuồng đi, chánh các mưu chước người sẽ đánh đổ người.
거 기 서 는 악 한 자 가 소 요 를 그 치 며 거 기 서 는 곤 비 한 자 가 평 강 을 얻 으
Ở đó kẻ hung ác thôi rày rạc, và các người mỏn sức được an nghỉ;
가 난 한 자 와 고 아 를 위 하 여 판 단 하 며 곤 란 한 자 와 빈 궁 한 자 에 게 공 의 를 베 풀 지
hãy đoán xét kẻ khốn cùng và ngươi mồ côi; hãy xử công bình cho người buồn rầu và kẻ túng ngặt.
곤 궁 하 고 빈 한 한 품 군 은 너 의 형 제 든 지 네 땅 성 문 안 에 우 거 하 는 객 이 든 지 그 를 학 대 하 지 말
ngươi chớ hà hiếp kẻ làm mướn nghèo khổ và túng cùng, bất luận anh em mình hay là khách lạ kiều ngụ trong xứ và trong thành ngươi.
곤 란 으 로 인 하 여 내 눈 이 쇠 하 였 나 이 다 여 호 와 여, 내 가 매 일 주 께 부 르 며 주 를 향 하 여 나 의 두 손 을 들 었 나 이
mắt tôi hao mòn vì hoạn nạn; Ðức giê-hô-va ơi, hằng ngày tôi cầu khẩn ngài, và giơ tay lên hướng cùng ngài.
( 이 사 람 이 불 의 의 삯 으 로 밭 을 사 고 후 에 몸 이 곤 두 박 질 하 여 배 가 터 져 창 자 가 다 흘 러 나 온 지
tên đó lấy tiền thưởng của tội ác mình mà mua một đám ruộng, rồi thì nhào xuống, nứt bụng và ruột đổ ra hết.
여 호 와 여, 나 를 긍 휼 히 여 기 소 서 나 를 사 망 의 문 에 서 일 으 키 시 는 주 여, 미 워 하 는 자 에 게 받 는 나 의 곤 고 를 보 소
Ðức giê-hô-va ôi! xin thương xót tôi; hỡi Ðấng đem tôi lên khỏi cửa sự chết, hãy xem sự gian nan tôi mắc phải tại vì kẻ ghét tôi;
( 다 윗 의 기 도 ) 여 호 와 여, 나 는 곤 고 하 고 궁 핍 하 오 니 귀 를 기 울 여 내 게 응 답 하 소
Ðức giê-hô-va ôi! xin hãy nghiêng tai qua, nhậm lời tôi; vì tôi khốn cùng và thiếu thốn.
땅 위 에 기 는 아 무 곤 충 의 형 상 이 라 든 지, 땅 아 래 물 속 에 있 는 아 무 어 족 ( 魚 族 ) 의 형 상 이 라 든 지 만 들 까 하 노
hoặc hình của loài côn trùng nào bò trên đất, hay là hình của con cá nào ở trong nước dưới đất;