Trying to learn how to translate from the human translation examples.
From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
Èuvajte se da ne izgubite to ste stekli, nego da primite potpunu plaæu.
chính các ngươi hãy giữ, hầu cho khỏi mất kết quả của công việc mình, nhưng cho được phần thưởng đầy đủ.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
a isus im reèe: "pazite, èuvajte se kvasca farizejskog i saducejskog!"
Ðức chúa jêsus phán cùng môn đồ rằng: hãy giữ mình cẩn thận về men của người pha-ri-si và sa-đu-sê.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
Warning: Contains invisible HTML formatting
ja sam jahve, bog va! po uredbama mojim hodite, èuvajte i vrite moje zakone
ta là giê-hô-va Ðức chúa trời các ngươi, hãy noi theo luật lệ ta, vâng giữ mạng lịnh ta và làm theo.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
nato ih isus opomenu: "pazite, èuvajte se kvasca farizejskog i kvasca herodova!"
ngài răn môn đồ rằng: hãy giữ mình cẩn thận về men người pha-ri-si, và men đãng hê-rốt.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
Warning: Contains invisible HTML formatting
"Èuvajte se lanih proroka koji dolaze k vama u ovèjem odijelu, a iznutra su vuci grabeljivi.
hãy coi chừng tiên tri giả, là những kẻ mang lốt chiên đến cùng các ngươi, song bề trong thật là muông sói hay cắn xé.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
Warning: Contains invisible HTML formatting
kako onda ne shvaæate da vam to ne rekoh o kruhu? nego, èuvajte se kvasca farizejskog i saducejskog."
các ngươi sao chẳng hiểu rằng không phải về bánh mà ta muốn nói đâu? nhưng hãy giữ mình về men của người pha-ri-si và sa-đu-sê.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
Warning: Contains invisible HTML formatting
a èuvajte se svega ukletog u gradu da i sami ne budete prokleti to ste uzeli ukleto, jer biste time navukli prokletstvo na tabor i unesreæili ga.
nhưng hãy cẩn thận về vật các ngươi phú dâng diệt đi; vì nếu khi đã phú diệt rồi, các ngươi đoạt lấy của đáng diệt đó, thì các ngươi sẽ gây cho trại quân y-sơ-ra-ên đáng bị diệt, và gieo sự loạn lạc vào trong đó.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
pazite i èuvajte ovo sve dok ne izmjerite pred glavarima sveæenièkim i pred levitima i glavarima obitelji izraelovih u jeruzalemu, u dvoranama doma jahvina."
khá gìn giữ nó kỹ lưỡng cho đến chừng các ngươi cân lại trước mặt những thầy tế lễ cả, và người lê-vi, cùng trước mặt các trưởng tộc của y-sơ-ra-ên tại giê-ru-sa-lem, trong kho đền thờ của Ðức giê-hô-va.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
Warning: Contains invisible HTML formatting
"Èuvajte se pismoznanaca, koji rado hodaju u dugim haljinama, vole pozdrave na trgovima, prva sjedala u sinagogama i proèelja na gozbama,
hãy giữ mình về các thầy thông giáo, là người ưa mặc áo dài đi dạo, và thích những sự chào hỏi giữa chợ, muốn ngôi cao trong nhà hội, ngồi đầu trong tiệc lớn,
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
Warning: Contains invisible HTML formatting
ovako govori jahve: 'Èuvajte se ako vam je ivot mio i ne nosite tereta u dan subotnji, i ne unosite ga na vrata jeruzalemska.
Ðức giê-hô-va phán như vầy: các ngươi hãy giữ, chớ khiêng gánh vào cửa thành giê-ru-sa-lem.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
nego rekoh sinovima njihovim u pustinji: 'ne hodite po uredbama svojih otaca, ne èuvajte zakona njihovih i ne kaljajte se kumirima njihovim!
ta phán cùng con cái chúng nó trong đồng vắng rằng: Ðừng noi theo luật lệ của ông cha các ngươi, đừng giữ mạng lịnh họ, và tự làm ô uế với những thần tượng của họ.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
i dometnu im: "klonite se i èuvajte svake pohlepe: koliko god netko obilovao, ivot mu nije u onom to posjeduje."
Ðoạn, ngài phán cùng chúng rằng: hãy giữ cẩn thận chớ hà tiện gì hết; vì sự sống của người ta không phải cốt tại của cải mình dư dật đâu.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
Warning: Contains invisible HTML formatting
a joabu, abiaju i itaju dade zapovijed: "Èuvajte mi mladiæa abaloma!" i sav je narod èuo da je kralj tako zapovjedio svim vojvodama za abaloma.
vua truyền lịnh nầy cho giô-áp, a-bi-sai, và y-tai mà rằng: hãy vì cớ ta dong cho Áp-sa-lôm trai trẻ. cả dân đều nghe lời vua căn dặn cho các trưởng vì Áp-sa-lôm.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
Warning: Contains invisible HTML formatting
ali èovjek odgovori joabu: "i kad bi mi na dlan izbrojio tisuæu srebrnih ekela, ne bih digao ruku na kraljeva sina! Èuli smo na svoje ui kako je kralj zapovjedio tebi, abiaju i itaju govoreæi: 'Èuvajte mi mladiæa abaloma!'
nhưng người ấy thưa rằng: dẫu tôi nắm trong tay một ngàn miếng bạc, cũng chẳng dám tra tay vào vương tử; vì chúng tôi có nghe vua biểu dặn ông, a-bi-sai và y-tai rằng: khá giữ lấy, chớ đụng đến chàng Áp-sa-lôm trai trẻ.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
Warning: Contains invisible HTML formatting