Results for malgraux translation from Esperanto to Vietnamese

Computer translation

Trying to learn how to translate from the human translation examples.

Esperanto

Vietnamese

Info

Esperanto

malgraux

Vietnamese

 

From: Machine Translation
Suggest a better translation
Quality:

Human contributions

From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.

Add a translation

Esperanto

Vietnamese

Info

Esperanto

kaj se vi malgraux tio ne obeos min, kaj spitos min:

Vietnamese

dầu đến nỗi vậy, mà các ngươi cứ không khứng nghe ta, còn phản đối cùng ta,

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Esperanto

malgraux cxio cxi tio ijob ne pekis, kaj ne eldiris blasfemon kontraux dio.

Vietnamese

trong mọi sự ấy, gióp không phạm tội, và chẳng nói phạm thượng cùng Ðức chúa trời.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Esperanto

malgraux lia abundeco, li estos premata; cxiaspecaj suferoj trafos lin.

Vietnamese

Ðương khi dư dật, nó sẽ bị cùng túng; các người khốn khổ sẽ tra tay vào mình nó.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Esperanto

kaj se vi malgraux cxi tio ne obeos min, tiam mi sepoble pligrandigos la punon pro viaj pekoj.

Vietnamese

nếu đến đỗi vậy mà các ngươi không khứng nghe ta, ta sẽ vì cớ tội phạm, thêm gấp bảy lần đặng sửa phạt các ngươi,

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Esperanto

kaj se vi malgraux tio spitos min kaj ne volos obei min, tiam mi aldonos sepoble da frapoj laux viaj pekoj.

Vietnamese

nếu các ngươi phản đối cùng ta, và không muốn nghe ta, thì ta sẽ tùy theo tội phạm giáng tai vạ trên các ngươi gấp bảy lần nữa.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Esperanto

cxu malgraux cxio cxi tio vi retenos vin, ho eternulo? cxu vi silentos kaj tiel forte nin premos?

Vietnamese

hỡi Ðức giê-hô-va, đã đến nỗi nầy, ngài còn nín nhịn được sao? có lẽ nào ngài cứ làm thinh, khiến chúng tôi chịu khổ không ngần.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Esperanto

la malmodesteco de izrael atestas kontraux li, sed ili ne turnas sin al la eternulo, sia dio, kaj ne sercxas lin malgraux cxio.

Vietnamese

sự kiêu ngạo của y-sơ-ra-ên làm chứng trước mặt nó; chúng nó dầu gặp sự đó cũng không trở lại cùng giê-hô-va Ðức chúa trời mình, và cũng chẳng tìm kiếm ngài!

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Esperanto

kaj post cxio, kio trafis nin pro niaj malbonaj faroj kaj pro nia granda kulpo, kaj kiam nun vi indulgis nin malgraux niaj malbonagoj kaj donis al ni tian savigxon,

Vietnamese

vả, sau những tai họa đã giáng trên chúng tôi, tại các sự hành-ác và tội trọng của chúng tôi, mà lại, hỡi Ðức chúa trời chúng tôi ôi! thật chúa chẳng có phạt chúng tôi cho đáng như tội chúng tôi, và đã ban cho chúng tôi được phần sót lại dường nầy;

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Esperanto

por ne fleksigxi inter la kaptitoj kaj ne fali inter la mortigitoj? malgraux cxio cxi tio lia kolero ne kvietigxis, kaj lia brako estas ankoraux etendita.

Vietnamese

chúng nó chỉ có khom lưng dưới những kẻ phu tù, và ngã dưới những kẻ bị giết! dầu vậy, cơn giận của chúa chẳng lánh khỏi, nhưng tay ngài còn giơ ra.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Esperanto

venos do sur vin tiuj du aferoj subite, en unu tago; seninfaneco kaj vidvineco en plena mezuro trafos vin, malgraux viaj multaj sorcxoj, malgraux la granda forto de viaj magiajxoj.

Vietnamese

cùng trong một giây phút trong một ngày, hai nạn ấy, là sự mất con cái và sự góa bụa, sẽ xảy đến cho ngươi. hai nạn ấy sẽ đến đầy đủ trên ngươi, khi ngươi làm tà thuật rất nhiều, và có lắm quyền của phù chú!

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Esperanto

kaj la eternulo diris al moseo:gxis kiam incitados min cxi tiu popolo? kaj gxis kiam gxi ne kredos al mi, malgraux cxiuj pruvosignoj, kiujn mi faris meze de gxi?

Vietnamese

Ðức giê-hô-va phán cùng môi-se rằng: dân nầy khinh ta và không tin ta cho đến chừng nào, mặc dầu các phép lạ ta làm giữa chúng nó?

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Esperanto

kaj kiam li auxdos la vortojn de cxi tiu malbeno, li benos sin en sia koro, dirante:paco estos al mi, malgraux tio, ke mi iros laux la deziroj de mia koro; kaj pereos la trinkintoj kune kun la soifantoj.

Vietnamese

ai nghe các lời của sự thề nầy, chớ có tự khoe nơi lòng rằng: ta sẽ được bình an, dầu khi ta đi theo sự cứng lòng ta, đến nỗi vật được tưới với vật bị khô, đều cùng hư nát.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Get a better translation with
7,747,979,450 human contributions

Users are now asking for help:



We use cookies to enhance your experience. By continuing to visit this site you agree to our use of cookies. Learn more. OK