Results for bellezza translation from Italian to Vietnamese

Human contributions

From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.

Add a translation

Italian

Vietnamese

Info

Italian

bellezza

Vietnamese

Đẹp

Last Update: 2010-03-07
Usage Frequency: 1
Quality:

Reference: Wikipedia

Italian

da sion, splendore di bellezza, dio rifulge

Vietnamese

từ si-ôn tốt đẹp toàn vẹn, Ðức chúa trời đã sáng chói ra.

Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:

Reference: Wikipedia

Italian

le sue opere sono splendore di bellezza, la sua giustizia dura per sempre

Vietnamese

công việc ngài có vinh hiển oai nghi; sự công bình ngài còn đến đời đời.

Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:

Reference: Wikipedia

Italian

maestà e bellezza sono davanti a lui, potenza e splendore nel suo santuario

Vietnamese

sự tôn vinh và sự oai nghi ở trước mặt ngài. sự năng lực và sự hoa mỹ ở nơi thánh ngài.

Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:

Reference: Wikipedia

Italian

al re piacerà la tua bellezza. egli è il tuo signore: pròstrati a lui

Vietnamese

con gái ty-rơ sẽ đem lễ vật đến, và những người giàu sang hơn hết trong dân sẽ đến cầu ơn con.

Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:

Reference: Wikipedia

Italian

splendore e maestà stanno davanti a lui; potenza e bellezza nel suo santuario

Vietnamese

Ở trước mặt ngài có sự vinh hiển, oai nghi; tại nơi ngài ngự có quyền năng và sự vui vẻ,

Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:

Reference: Wikipedia

Italian

fallace è la grazia e vana è la bellezza, ma la donna che teme dio è da lodare

Vietnamese

duyên là giả dối, sắc lại hư không; nhưng người nữ nào kính sợ Ðức giê-hô-va sẽ được khen ngợi.

Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:

Reference: Wikipedia

Italian

quali beni, quale bellezza! il grano darà vigore ai giovani e il vino nuovo alle fanciulle

Vietnamese

sự nhơn từ ngài và sự tốt đẹp ngài sẽ lớn là dường nào! lúa miến sẽ làm cho những trai trẻ lớn lên, và rượu mới sẽ làm cho gái đồng trinh thạnh vượng.

Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:

Reference: Wikipedia

Italian

tu però, infatuata per la tua bellezza e approfittando della tua fama, ti sei prostituita concedendo i tuoi favori ad ogni passante

Vietnamese

nhưng mầy cậy sắc đẹp mình; cậy danh tiếng mình mà buông sự dâm dục, hành dâm cùng mọi kẻ trải qua, phó mình mầy cho nó.

Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:

Reference: Wikipedia

Italian

ad ogni crocicchio ti sei fatta un altare, disonorando la tua bellezza, offrendo il tuo corpo a ogni passante, moltiplicando le tue prostituzioni

Vietnamese

nơi lối vào các đường phố, mầy xây nơi cao mình, và đã làm cho sự đẹp đẽ mầy nên gớm ghiếc, mầy đã nộp mình cho mọi người đi qua, và thêm nhiều sự tà dâm mầy.

Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:

Reference: Wikipedia

Italian

che conducessero davanti a lui la regina vasti con la corona reale, per mostrare al popolo e ai capi la sua bellezza; essa infatti era di aspetto avvenente

Vietnamese

dẫn hoàng hậu vả-thi đến trước mặt vua, đội mão triều hoàng hậu, đặng tỏ ra phết lịch sự của bà cho dân sự và cho các quan trưởng xem thấy; vì tướng mạo bà rất tốt đẹp.

Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:

Reference: Wikipedia

Italian

della bellezza dei loro gioielli fecero oggetto d'orgoglio e fabbricarono con essi le abominevoli statue dei loro idoli: per questo li tratterò come immondizia

Vietnamese

những đồ trang sức chúng nó đã làm cớ kiêu ngạo cho mình; chúng nó dùng đồ ấy mà làm hình tượng gớm ghiếc và đồ đáng ghét. vậy nên, ta đã làm cho đồ ấy ra như sự ô uế cho chúng nó!

Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:

Reference: Wikipedia

Italian

il tuo cuore si era inorgoglito per la tua bellezza, la tua saggezza si era corrotta a causa del tuo splendore: ti ho gettato a terra e ti ho posto davanti ai re che ti vedano

Vietnamese

lòng ngươi đã kiêu ngạo vì sự đẹp ngươi, và sự vinh hiển của ngươi làm cho ngươi làm hư khôn ngoan mình. ta đã xô ngươi xuống đất, đặt ngươi trước mặt các vua, cho họ xem thấy.

Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:

Reference: Wikipedia

Italian

e' cresciuto come un virgulto davanti a lui e come una radice in terra arida. non ha apparenza né bellezza per attirare i nostri sguardi, non splendore per provare in lui diletto

Vietnamese

người đã lớn lên trước mặt ngài như một cái chồi, như cái rễ ra từ đất khô. người chẳng có hình dung, chẳng có sự đẹp đẽ; khi chúng ta thấy người, không có sự tốt đẹp cho chúng ta ưa thích được.

Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:

Reference: Wikipedia

Italian

dì a tiro, alla città situata all'approdo del mare, che commercia con i popoli e con le molte isole: tiro, tu dicevi: io sono una nave di perfetta bellezza

Vietnamese

hãy nói cùng thành ty-rơ rằng: hỡi mầy là thành nơi cửa biển, buôn bán với các dân của nhiều cù lao, chúa giê-hô-va phán như vầy: hỡi ty-rơ, mầy có nói: ta là sự tốt đẹp trọn vẹn.

Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:

Reference: Wikipedia

Italian

contro di te battono le mani quanti passano per la via; fischiano, scrollano il capo sulla figlia di gerusalemme: «e' questa la città che dicevano bellezza perfetta, gioia di tutta la terra?»

Vietnamese

những người qua đường thấy ngươi thì vỗ tay; xỉ báng lắc đầu vì thấy gái giê-ru-sa-lem, nói rằng: có phải nầy là thành mà người ta gọi là sự đẹp đẽ trọn vẹn, sự vui mừng của cả đất chăng?

Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:

Reference: Wikipedia

Get a better translation with
7,746,991,176 human contributions

Users are now asking for help:



We use cookies to enhance your experience. By continuing to visit this site you agree to our use of cookies. Learn more. OK