From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
quali beni, quale bellezza! il grano darà vigore ai giovani e il vino nuovo alle fanciulle
sự nhơn từ ngài và sự tốt đẹp ngài sẽ lớn là dường nào! lúa miến sẽ làm cho những trai trẻ lớn lên, và rượu mới sẽ làm cho gái đồng trinh thạnh vượng.
tu però, infatuata per la tua bellezza e approfittando della tua fama, ti sei prostituita concedendo i tuoi favori ad ogni passante
nhưng mầy cậy sắc đẹp mình; cậy danh tiếng mình mà buông sự dâm dục, hành dâm cùng mọi kẻ trải qua, phó mình mầy cho nó.
ad ogni crocicchio ti sei fatta un altare, disonorando la tua bellezza, offrendo il tuo corpo a ogni passante, moltiplicando le tue prostituzioni
nơi lối vào các đường phố, mầy xây nơi cao mình, và đã làm cho sự đẹp đẽ mầy nên gớm ghiếc, mầy đã nộp mình cho mọi người đi qua, và thêm nhiều sự tà dâm mầy.
che conducessero davanti a lui la regina vasti con la corona reale, per mostrare al popolo e ai capi la sua bellezza; essa infatti era di aspetto avvenente
dẫn hoàng hậu vả-thi đến trước mặt vua, đội mão triều hoàng hậu, đặng tỏ ra phết lịch sự của bà cho dân sự và cho các quan trưởng xem thấy; vì tướng mạo bà rất tốt đẹp.
della bellezza dei loro gioielli fecero oggetto d'orgoglio e fabbricarono con essi le abominevoli statue dei loro idoli: per questo li tratterò come immondizia
những đồ trang sức chúng nó đã làm cớ kiêu ngạo cho mình; chúng nó dùng đồ ấy mà làm hình tượng gớm ghiếc và đồ đáng ghét. vậy nên, ta đã làm cho đồ ấy ra như sự ô uế cho chúng nó!
il tuo cuore si era inorgoglito per la tua bellezza, la tua saggezza si era corrotta a causa del tuo splendore: ti ho gettato a terra e ti ho posto davanti ai re che ti vedano
lòng ngươi đã kiêu ngạo vì sự đẹp ngươi, và sự vinh hiển của ngươi làm cho ngươi làm hư khôn ngoan mình. ta đã xô ngươi xuống đất, đặt ngươi trước mặt các vua, cho họ xem thấy.
e' cresciuto come un virgulto davanti a lui e come una radice in terra arida. non ha apparenza né bellezza per attirare i nostri sguardi, non splendore per provare in lui diletto
người đã lớn lên trước mặt ngài như một cái chồi, như cái rễ ra từ đất khô. người chẳng có hình dung, chẳng có sự đẹp đẽ; khi chúng ta thấy người, không có sự tốt đẹp cho chúng ta ưa thích được.
dì a tiro, alla città situata all'approdo del mare, che commercia con i popoli e con le molte isole: tiro, tu dicevi: io sono una nave di perfetta bellezza
hãy nói cùng thành ty-rơ rằng: hỡi mầy là thành nơi cửa biển, buôn bán với các dân của nhiều cù lao, chúa giê-hô-va phán như vầy: hỡi ty-rơ, mầy có nói: ta là sự tốt đẹp trọn vẹn.
contro di te battono le mani quanti passano per la via; fischiano, scrollano il capo sulla figlia di gerusalemme: «e' questa la città che dicevano bellezza perfetta, gioia di tutta la terra?»
những người qua đường thấy ngươi thì vỗ tay; xỉ báng lắc đầu vì thấy gái giê-ru-sa-lem, nói rằng: có phải nầy là thành mà người ta gọi là sự đẹp đẽ trọn vẹn, sự vui mừng của cả đất chăng?