Trying to learn how to translate from the human translation examples.
From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
e conservino il mistero della fede in una coscienza pura
nhưng phải lấy lương tâm thanh sạch giữ lẽ mầu nhiệm của đức tin.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
sedotti dall'ipocrisia di impostori, gia bollati a fuoco nella loro coscienza
bị lầm lạc bởi sự giả hình của giáo sư dối, là kẻ có lương tâm đã lì,
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
peccando così contro i fratelli e ferendo la loro coscienza debole, voi peccate contro cristo
khi nào mình phạm tội cùng anh em như vậy, làm cho lương tâm yếu đuối của họ bị thương, thì là phạm tội cùng Ðấng christ.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
per questo mi sforzo di conservare in ogni momento una coscienza irreprensibile davanti a dio e davanti agli uomini
cũng vì cớ ấy, nên tôi vẫn gắng sức cho có lương tâm không trách móc trước mặt Ðức chúa trời và trước mặt loài người.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
dico la verità in cristo, non mentisco, e la mia coscienza me ne dà testimonianza nello spirito santo
tôi nói thật trong Ðấng christ, tôi không nói dối, lương tâm tôi làm chứng cho tôi bởi Ðức chúa trời:
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
con fede e buona coscienza, poiché alcuni che l'hanno ripudiata hanno fatto naufragio nella fede
cầm giữ đức tin và lương tâm tốt. mấy kẻ đã chối bỏ lương tâm đó, thì đức tin họ bị chìm đắm:
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
accostiamoci con cuore sincero nella pienezza della fede, con i cuori purificati da ogni cattiva coscienza e il corpo lavato con acqua pura
nên chúng ta hãy lấy lòng thật thà với đức tin đầy dẫy trọn vẹn, lòng được tưới sạch khỏi lương tâm xấu, thân thể rửa bằng nước trong, mà đến gần chúa.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
ringrazio dio, che io servo con coscienza pura come i miei antenati, ricordandomi sempre di te nelle mie preghiere, notte e giorno
ta cảm tạ Ðức chúa trời mà ta hầu việc bằng lương tâm thanh sạch như tổ tiên ta đã làm, cả ngày lẫn đêm ta ghi nhớ con không thôi trong khi cầu nguyện.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
con una retta coscienza, perché nel momento stesso in cui si parla male di voi rimangano svergognati quelli che malignano sulla vostra buona condotta in cristo
phải có lương tâm tốt, hầu cho những kẻ gièm chê cách ăn ở lành của anh em trong Ðấng christ biết mình xấu hổ trong sự mà anh em đã bị nói hành;
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
essi dimostrano che quanto la legge esige è scritto nei loro cuori come risulta dalla testimonianza della loro coscienza e dai loro stessi ragionamenti, che ora li accusano ora li difendono
họ tỏ ra rằng việc mà luật pháp dạy biểu đã ghi trong lòng họ: chính lương tâm mình làm chứng cho luật pháp, còn ý tưởng mình khi thì cáo giác mình, khi thì binh vực mình.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
altrimenti non si sarebbe forse cessato di offrirli, dal momento che i fedeli, purificati una volta per tutte, non avrebbero ormai più alcuna coscienza dei peccati
nếu được, thì những kẻ thờ phượng đã một lần được sạch rồi, lương tâm họ không còn biết tội nữa, nhơn đó, há chẳng thôi dâng tế lễ hay sao?
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
essa infatti è una figura per il tempo attuale, offrendosi sotto di essa doni e sacrifici che non possono rendere perfetto, nella sua coscienza, l'offerente
Ấy là một hình bóng chỉ về đời bây giờ, để tỏ rằng các lễ vật và hi sinh dâng đó, không có thể làm cho kẻ thờ phượng được vẹn lành về lương tâm.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
con lo sguardo fisso al sinedrio paolo disse: «fratelli, io ho agito fino ad oggi davanti a dio in perfetta rettitudine di coscienza»
phao-lô mắt chăm chỉ trên tòa công luận, nói rằng: hỡi các anh em, trước mặt Ðức chúa trời, tôi đã ăn ở trọn lương tâm tử tế cho đến ngày nay.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
al contrario, rifiutando le dissimulazioni vergognose, senza comportarci con astuzia né falsificando la parola di dio, ma annunziando apertamente la verità, ci presentiamo davanti a ogni coscienza, al cospetto di dio
nhưng chúng tôi từ bỏ mọi điều hổ thẹn giấu kín. chúng tôi chẳng theo sự dối gạt, và chẳng giả mạo lời Ðức chúa trời, nhưng trước mặt Ðức chúa trời chúng tôi tỏ bày lẽ thật, khiến lương tâm mọi người cho chúng tôi là đáng chuộng.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
della coscienza, dico, non tua, ma dell'altro. per qual motivo, infatti, questa mia libertà dovrebbe esser sottoposta al giudizio della coscienza altrui
tôi chẳng nói về lương tâm anh em, nhưng về lương tâm người đó. vả, vì cớ nào sự tự do tôi phải bị lương tâm kẻ khác đoán xét?
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
consapevoli dunque del timore del signore, noi cerchiamo di convincere gli uomini; per quanto invece riguarda dio, gli siamo ben noti. e spero di esserlo anche davanti alle vostre coscienze
vậy chúng tôi biết chúa đáng kính sợ, nên tìm cách làm cho người ta đều tin; Ðức chúa trời biết chúng tôi, và tôi mong anh em cũng biết chúng tôi trong lương tâm mình.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality: