Trying to learn how to translate from the human translation examples.
From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
항 상 기 뻐 하 라
hãy vui mừng mãi mãi,
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
그 것 을 항 상 네 마 음 에 새 기 며 네 목 에 매
khá ghi tạc nó nơi lòng con luôn luôn, và đeo nó nơi cổ con.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
나 는 항 상 소 망 을 품 고 주 를 더 욱 찬 송 하 리 이
nhưng tôi sẽ trông cậy luôn luôn, và ngợi khen chúa càng ngày càng thêm.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
기 도 를 항 상 힘 쓰 고 기 도 에 감 사 함 으 로 깨 어 있 으
phải bền đổ và tỉnh thức trong sự cầu nguyện, mà thêm sự tạ ơn vào.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
공 의 를 지 키 는 자 들 과 항 상 의 를 행 하 는 자 는 복 이 있 도
phước cho người nào gìn giữ sự đoan chánh, và làm theo sự công bình luôn luôn!
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
간 구 할 때 마 다 너 희 무 리 를 위 하 여 기 쁨 으 로 항 상 간 구 함
và mỗi khi cầu nguyện, tôi hằng cầu cho hết thảy anh em cách hớn hở,
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
가 난 한 자 들 은 항 상 너 희 와 함 께 있 거 니 와 나 는 항 상 함 께 있 지 아 니 하 리
vì các ngươi thương có kẻ nghèo ở cùng mình, song sẽ không có ta ở cùng luôn luôn.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
곧 동 산 에 서 제 사 하 며 벽 돌 위 에 서 분 향 하 여 내 앞 에 서 항 상 내 노 를 일 으 키 는 백 성 이
là một dân kia hằng chọc giận ta trước mặt ta, tế trong vườn, đốt hương trên đống gạch,
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
그 들 이 자 기 죄 와 그 열 조 의 죄 와 및 그 들 이 나 를 거 스 린 허 물 을 자 복 하 고 또 자 기 들 이 나 를 대 항 하 였 으 므
khi ấy, họ sẽ nhận gian ác mình, và gian ác của tổ phụ mình, những tội lỗi họ đã phạm, và sự chống trả họ đã cự cùng ta,
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
가 난 한 자 들 은 항 상 너 희 와 함 께 있 거 니 와 나 는 항 상 있 지 아 니 하 리 라' 하 시 니
vì các ngươi thường có kẻ nghèo ở với mình, còn ta, các ngươi không có ta luôn luôn.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
그 런 즉 믿 음, 소 망, 사 랑, 이 세 가 지 는 항 상 있 을 것 인 데 그 중 에 제 일 은 사 랑 이 라
nên bây giờ còn có ba điều nầy: đức tin, sự trông cậy, tình yêu thương; nhưng điều trọng hơn trong ba điều đó là tình yêu thương.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
그 가 가 로 되 ` 주 여, 마 시 소 서' 하 며 급 히 그 물 항 아 리 를 손 에 내 려 마 시 게 하
nàng đáp rằng: thưa chúa, hãy uống đi; rồi nàng lật đật đỡ bình xuống tay và cho người uống.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
복 되 도 다 ! 당 신 의 사 람 들 이 여 복 되 도 다 ! 당 신 의 이 신 복 들 이 여 항 상 당 신 의 앞 에 서 서 당 신 의 지 혜 를 들 음 이 로
các tôi tớ vua thật có phước thay! các tôi tớ vua hằng đứng chầu trước mặt vua, nghe sự khôn ngoan của vua, lấy làm có phước thay!
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality: