From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
de sion se dirá: "Éste y aquél han nacido en ella." el mismo altísimo le dará estabilidad
phải, người ta sẽ nói về si-ôn rằng: kẻ nầy và kẻ kia đã sanh ra tại đó; chính Ðấng chí cao sẽ vững lập si-ôn.
bendito sea el dios altísimo, que entregó a tus enemigos en tus manos." y abram le dio a él el diezmo de todo
Ðáng ngợi khen thay Ðức chúa trời chí cao đã phó kẻ thù nghịch vào tay ngươi! Ðoạn, Áp-ram lấy một phần mười về cả của giặc mà dâng cho vua đó.
entre tanto, mi pueblo está obstinado en su rebelión contra mí; y aunque invocan al altísimo, no lo quieren enaltecer
thật, dân ta quyết ý trái bỏ ta. người ta khuyên chúng nó đến cùng Ðấng cao; song trong chúng nó chẳng một người nào dấy lên.