Trying to learn how to translate from the human translation examples.
From: Machine Translation
Suggest a better translation
Quality:
From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
bởi những sự trọn lành của ngài mắt không thấy được, tức là quyền phép đời đời và bổn tánh ngài, thì từ buổi sáng thế vẫn sờ sờ như mắt xem thấy, khi người ta xem xét công việc của ngài. cho nên họ không thể chữa mình được,
自 從 造 天 地 以 來 、 神 的 永 能 和 神 性 是 明 明 可 知 的 、 雖 是 眼 不 能 見 、 但 藉 著 所 造 之 物 、 就 可 以 曉 得 、 叫 人 無 可 推 諉
mình người như bích ngọc; mặt người như chớp, và mắt như đuốc cháy; tay và chơn như đồng đánh bóng, và tiếng nói như tiếng đám đông.
他 身 體 如 水 蒼 玉 、 面 貌 如 閃 電 、 眼 目 如 火 把 、 手 和 腳 如 光 明 的 銅 、 說 話 的 聲 音 如 大 眾 的 聲 音
hỡi bạn tình ta, nầy mình đẹp đẽ thay, mình đẹp đẽ thay! mắt mình trong lúp giống như mắt bò câu; tóc mình khác nào bầy dê nằm nơi triền núi ga-la-át.
我 的 佳 偶 、 你 甚 美 麗 、 你 甚 美 麗 . 你 的 眼 在 帕 子 內 好 像 鴿 子 眼 。 你 的 頭 髮 如 同 山 羊 群 、 臥 在 基 列 山 旁
ta suy xét những sừng đó, và, nầy, có một cái sừng nhỏ khác ở giữa những sừng ấy mọc lên, và ba cái trong những sừng trước bị nhổ đi trước mặt nó. nầy, cái sừng đó có những mắt in như mắt người, và một cái miệng nói những lời xấc xược.
我 正 觀 看 這 些 角 、 見 其 中 又 長 起 一 個 小 角 、 先 前 的 角 中 、 有 三 角 在 這 角 前 、 連 根 被 他 拔 出 來 . 這 角 有 眼 、 像 人 的 眼 、 有 口 說 誇 大 的 話
ngươi cũng hãy viết thơ cho thiên sứ của hội thánh thi-a-ti-rơ rằng: nầy là lời phán của con Ðức chúa trời, là Ðấng mắt như ngọn lửa, và chơn như đồng sáng:
你 要 寫 信 給 推 雅 推 喇 教 會 的 使 者 、 說 、 那 眼 目 如 火 焰 、 腳 像 光 明 銅 的 神 之 子 、 說