From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
huyện muối tu
萨尔图区
Last Update: 2023-05-08
Usage Frequency: 2
Quality:
Reference:
mưa có cha chăng? ai sanh các giọt sương ra?
雨 有 父 麼 、 露 水 珠 、 是 誰 生 的 呢
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
mỹ dồng thấm muối, Đồng tháp
my dong salt absorbent, dong thap
Last Update: 2021-04-01
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
do sự hiểu biết ngài các vực sâu mở ra, và mây đặt ra sương móc.
以 知 識 使 深 淵 裂 開 、 使 天 空 滴 下 甘 露
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
ngài cho mưa tuyết như lông chiên, rải sương mốc trắng khác nào tro.
他 降 雪 如 羊 毛 、 撒 霜 如 爐 灰
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
vì mỗi người sẽ bị muối bằng lửa.
因 為 必 用 火 當 鹽 醃 各 人 。 〔 有 古 卷 在 此 有 凡 祭 物 必 用 鹽 醃
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
khi ban tối mù sương xuống trên trại quân, thì ma-na cũng xuống nữa.
夜 間 露 水 降 在 營 中 、 麼 哪 也 隨 著 降 下
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
vua thạnh nộ khác nào sư tử gầm thét; còn ân dịch người như sương móc xuống trên đồng cỏ.
王 的 忿 怒 、 好 像 獅 子 吼 叫 . 他 的 恩 典 、 卻 如 草 上 的 甘 露
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
cầu xin Ðức chúa trời cho con sương móc trên trời xuống, Ðược màu mỡ của đất, và dư dật lúa mì cùng rượu.
願 神 賜 你 天 上 的 甘 露 、 地 上 的 肥 土 、 並 許 多 五 穀 新 酒
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
nhưng vợ của lót quay ngó lại đặng sau mình, nên hóa ra một tượng muối.
羅 得 的 妻 子 在 後 邊 回 頭 一 看 、 就 變 成 了 一 根 鹽 柱
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
các vua nầy hiệp lại tại trũng si-điêm, bây giờ là biển muối.
這 五 王 都 在 西 訂 谷 會 合 . 西 訂 谷 就 是 鹽 海
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
ngày ấy là ngày thạnh nộ, ngày hoạn nạn và buồn rầu, ngày hủy phá và hoang vu, ngày tối tăm và mờ mịt, ngày mây và sương mù,
那 日 、 是 忿 怒 的 日 子 、 是 急 難 困 苦 的 日 子 、 是 荒 廢 淒 涼 的 日 子 、 是 黑 暗 、 幽 冥 、 密 雲 、 烏 黑 的 日 子
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
trong ngày quyền thế chúa, dân chúa tình nguyện lại đến; những kẻ trẻ tuổi ngươi mặc trang sức thánh cũng đến cùng ngươi như giọt sương bởi lòng rạng đông mà ra.
當 你 掌 權 的 日 子 、 〔 或 作 行 軍 的 日 子 〕 你 的 民 要 以 聖 潔 的 妝 飾 為 衣 、 〔 或 作 以 聖 潔 為 妝 飾 〕 甘 心 犧 牲 自 己 . 你 的 民 多 如 清 晨 的 甘 露 。 〔 或 作 你 少 年 時 光 耀 如 清 晨 的 甘 露
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference: