From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
vì hễ xem trái thì biết cây. người ta không hái được trái vả nơi bụi gai, hay là trái nho nơi chòm kinh cước.
ogni albero infatti si riconosce dal suo frutto: non si raccolgono fichi dalle spine, né si vendemmia uva da un rovo
ta sẽ thêm nhiều trái cây và hoa lợi của đồng ruộng, hầu cho các ngươi không vì đói kém chịu sự xấu hổ ở giữa các nước.
moltiplicherò i frutti degli alberi e il prodotto dei campi, perché non soffriate più la vergogna della fame fra le genti
hỡi các loài thú đồng, đừng sợ; vì những đám cỏ nơi đồng vắng nứt đọt, cây ra trái, cây vả và cây nho đều ra sức nó.
non temete, animali della campagna, perché i pascoli del deserto hanno germogliato, perché gli alberi producono i frutti, la vite e il fico danno il loro vigore
Ðức chúa trời phán hỏi: ai đã chỉ cho ngươi biết rằng mình lỏa lồ? ngươi có ăn trái cây ta đã dặn không nên ăn đó chăng?
riprese: «chi ti ha fatto sapere che eri nudo? hai forse mangiato dell'albero di cui ti avevo comandato di non mangiare?»