From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
an tịnh
アンティン
Last Update: 1970-01-01
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
an bài
アン・バイ
Last Update: 1970-01-01
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
an toàn.
クリア
Last Update: 2016-10-28
Usage Frequency: 3
Quality:
Reference:
& bất an
& insecure
Last Update: 2011-10-23
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
Warning: Contains invisible HTML formatting
- bảo an?
- おそらくな
Last Update: 2016-10-28
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
an dương
アン・ドゥオン
Last Update: 1970-01-01
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
chuyển động tịnh tiến
reciprocating motion
Last Update: 2022-08-02
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
bằng chẳng vậy, bây giờ ắt tôi đã nằm an tịnh, Ðược ngủ và nghỉ ngơi
そうしなかったならば、わたしは伏して休み、眠ったであろう。そうすればわたしは安んじており、
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
bà ta cần được tịnh dưỡng hòan tòan
十分に休ませろ
Last Update: 2016-10-28
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
ngày mai, rạp thiếu lân, hội thất tịnh, 7h
明日 少林先生 獅子祭り 7時
Last Update: 2016-10-28
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
bà nhà cần được tịnh dưỡng yên tĩnh không được ai quấy rầy
奥様は長い休息が必要です
Last Update: 2016-10-28
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
bởi vì nó không biết an tịnh trong mình, nó sẽ chẳng được bảo thủ gì về các điều mình ưa thích hơn hết.
彼の欲張りは足ることを知らぬゆえ、その楽しむ何物をも救うことができないであろう。
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
tôi chẳng được an lạc, chẳng được bình tịnh, chẳng được an nghỉ; song nỗi rối loạn đã áp đến!
わたしは安らかでなく、またおだやかでない。わたしは休みを得ない、ただ悩みのみが来る」。
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
nhưng 'Đội quân thanh tịnh' không phải người.
しかし〈穢れなき軍団〉は人ではありません
Last Update: 2016-10-28
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
ngài ngừng bão-tố, đổi nó ra bình tịnh, và sóng êm lặng.
主があらしを静められると、海の波は穏やかになった。
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
tôi đã làm cho linh hồn tôi êm dịu an tịnh, như con trẻ dứt sữa bên mẹ mình; linh hồn ở trong mình tôi cũng như con trẻ dứt sữa vậy.
かえって、乳離れしたみどりごが、その母のふところに安らかにあるように、わたしはわが魂を静め、かつ安らかにしました。わが魂は乳離れしたみどりごのように、安らかです。
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
nhưng khi chúng được an tịnh, bèn khởi làm lại điều ác trước mặt chúa; vì vậy, chúa bỏ chúng vào tay kẻ thù nghịch để quản hạt chúng; song khi chúng trở lại, kêu cầu cùng chúa, thì chúa từ trên trời nghe đến, và vì lòng thương xót chúa, nên giải cứu chúng nhiều lần.
ところが彼らは安息を得るやいなや、またあなたの前に悪事を行ったので、あなたは彼らを敵の手に捨て置いて、これに治めさせられましたが、彼らがまた立ち返ってあなたに呼ばわったので、あなたは天からこれを聞き、あわれみをもってしばしば彼らを救い出し、
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference: