From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
vả, có người khách đến người giàu; người giàu tiếc không muốn đụng đến chiên bò của mình đặng dọn một bữa ăn cho người khách đã đến, bèn bắt con chiên con của người nghèo và dọn cho kẻ khác đã đến thăm mình.
어 떤 행 인 이 그 부 자 에 게 오 매 부 자 가 자 기 의 양 과 소 를 아 껴 자 기 에 게 온 행 인 을 위 하 여 잡 지 아 니 하 고 가 난 한 사 람 의 양 새 끼 를 빼 앗 아 다 가 자 기 에 게 온 사 람 을 위 하 여 잡 았 나 이 다
phi -e-rơ xây lại, thấy môn đồ mà Ðức chúa jêsus yêu đến sau mình, tức là người đương bữa ăn tối, nghiêng mình trên ngực Ðức chúa jêsus mà hỏi rằng: lạy chúa, ai là kẻ phản chúa?
베 드 로 가 돌 이 켜 예 수 의 사 랑 하 시 는 그 제 자 가 따 르 는 것 을 보 니 그 는 만 찬 석 에 서 예 수 의 품 에 의 지 하 여 ` 주 여, 주 를 파 는 자 가 누 구 오 니 이 까 ?' 묻 던 자 러