Hai cercato la traduzione di bữa ăn trưa da Vietnamita a Coreano

Contributi umani

Da traduttori professionisti, imprese, pagine web e archivi di traduzione disponibili gratuitamente al pubblico.

Aggiungi una traduzione

Vietnamita

Coreano

Informazioni

Vietnamita

bữa ăn trưa

Coreano

점심

Ultimo aggiornamento 2015-05-10
Frequenza di utilizzo: 4
Qualità:

Riferimento: Wikipedia

Vietnamita

bữa ăn

Coreano

식사

Ultimo aggiornamento 2015-04-08
Frequenza di utilizzo: 2
Qualità:

Riferimento: Wikipedia

Vietnamita

bữa ăn sáng

Coreano

아침밥

Ultimo aggiornamento 2015-04-11
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:

Riferimento: Wikipedia

Vietnamita

nếu tôi tạ ơn rồi ăn, cớ nào vì một bữa ăn đã cảm ơn mà lại bị chê bai?

Coreano

만 일 내 가 감 사 함 으 로 참 예 하 면 어 찌 하 여 내 가 감 사 하 다 하 는 것 에 대 하 여 비 방 을 받 으 리

Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:

Riferimento: Wikipedia

Vietnamita

người pha-ri-si thấy ngài không rửa trước bữa ăn, thì lấy làm lạ.

Coreano

잡 수 시 기 전 에 손 씻 지 아 니 하 심 을 이 바 리 새 인 이 보 고 이 상 히 여 기 는 지

Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:

Riferimento: Wikipedia

Vietnamita

nàng vác đem trở vào trong thành; bà gia nàng thấy lúa nàng đã mót. Ðoạn, ru-tơ trút phần bữa ăn dư ra mà trao cho người.

Coreano

그 것 을 가 지 고 성 읍 에 들 어 가 서 시 모 에 게 그 주 운 것 을 보 이 고 그 배 불 리 먹 고 남 긴 것 을 내 어 시 모 에 게 드 리

Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:

Riferimento: Wikipedia

Vietnamita

vả, có người khách đến người giàu; người giàu tiếc không muốn đụng đến chiên bò của mình đặng dọn một bữa ăn cho người khách đã đến, bèn bắt con chiên con của người nghèo và dọn cho kẻ khác đã đến thăm mình.

Coreano

어 떤 행 인 이 그 부 자 에 게 오 매 부 자 가 자 기 의 양 과 소 를 아 껴 자 기 에 게 온 행 인 을 위 하 여 잡 지 아 니 하 고 가 난 한 사 람 의 양 새 끼 를 빼 앗 아 다 가 자 기 에 게 온 사 람 을 위 하 여 잡 았 나 이 다

Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:

Riferimento: Wikipedia

Vietnamita

phi -e-rơ xây lại, thấy môn đồ mà Ðức chúa jêsus yêu đến sau mình, tức là người đương bữa ăn tối, nghiêng mình trên ngực Ðức chúa jêsus mà hỏi rằng: lạy chúa, ai là kẻ phản chúa?

Coreano

베 드 로 가 돌 이 켜 예 수 의 사 랑 하 시 는 그 제 자 가 따 르 는 것 을 보 니 그 는 만 찬 석 에 서 예 수 의 품 에 의 지 하 여 ` 주 여, 주 를 파 는 자 가 누 구 오 니 이 까 ?' 묻 던 자 러

Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:

Riferimento: Wikipedia

Ottieni una traduzione migliore grazie a
7,744,120,853 contributi umani

Ci sono utenti che chiedono aiuto:



I cookie ci aiutano a fornire i nostri servizi. Utilizzando tali servizi, accetti l'utilizzo dei cookie da parte nostra. Maggiori informazioni. OK