Usted buscó: ødelegge (Noruego - Vietnamita)

Traducción automática

Aprendiendo a traducir con los ejemplos de traducciones humanas.

Norwegian

Vietnamese

Información

Norwegian

ødelegge

Vietnamese

 

De: Traducción automática
Sugiera una traducción mejor
Calidad:

Contribuciones humanas

De traductores profesionales, empresas, páginas web y repositorios de traducción de libre uso.

Añadir una traducción

Noruego

Vietnamita

Información

Noruego

og på den dag vil jeg søke å ødelegge alle de hedningefolk som drar mot jerusalem.

Vietnamita

xảy ra trong ngày đó ta sẽ tìm cách hủy diệt hết thảy những nước nào đến đánh giê-ru-sa-lem.

Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:

Noruego

de ugudelige har bidd på mig for å ødelegge mig; jeg gir akt på dine vidnesbyrd.

Vietnamita

những kẻ ác rình giết tôi; nhưng tôi chăm chỉ về các chứng cớ chúa,

Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:

Noruego

du vil forfølge dem i vrede og ødelegge dem, så de ikke mere finnes under herrens himmel.

Vietnamita

ngài sẽ lấy cơn giận và đuổi theo, hủy hoại chúng nó khỏi dưới trời của Ðức giê-hô-va.

Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:

Noruego

de bryter op min sti, de gjør hvad de kan for å ødelegge mig, de som selv ingen hjelper har.

Vietnamita

chúng phá hủy đường lối tôi, giúp vào việc tàn hại tôi; song chẳng có ai đến tiếp cứu chúng.

Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:

Noruego

da svarte joab og sa: langt, langt være det fra mig at jeg skulde tilintetgjøre eller ødelegge.

Vietnamita

giô-áp đáp rằng: không, không phải vậy đâu! ta quyết hẳn không muốn diệt, không muốn phá hủy!

Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:

Noruego

for det er skrevet: jeg vil ødelegge de vises visdom, og de forstandiges forstand vil jeg gjøre til intet.

Vietnamita

cũng có lời chép rằng: ta sẽ hủy phá sự khôn ngoan của người khôn ngoan, tiêu trừ sự thạo biết của người thạo biết.

Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:

Noruego

de har sagt i sitt hjerte: vi vil ødelegge dem alle tilsammen! de har opbrent alle guds forsamlingshus i landet.

Vietnamita

chúng nó nói trong lòng rằng: chúng ta hãy hủy phá chung cả hết thảy đi. chúng nó đã đốt các nhà hội của Ðức chúa trời trong xứ.

Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:

Noruego

da sa han til ham: vel, jeg har også bønnhørt dig i dette stykke; jeg skal ikke ødelegge den by du taler om.

Vietnamita

thiên sứ phán rằng: Ðây, ta ban ơn nầy cho ngươi nữa, sẽ không hủy diệt thành của ngươi đã nói đó đâu.

Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:

Noruego

da skal i drive alle landets innbyggere bort foran eder og tilintetgjøre alle deres stener med innhugne billeder, og i skal tilintetgjøre alle deres støpte billeder og ødelegge alle deres offerhauger.

Vietnamita

thì phải đuổi hết thảy dân của xứ khỏi trước mặt các ngươi, phá hủy hết thảy hình tượng chạm và hình đúc, cùng đạp đổ các nơi cao của chúng nó.

Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:

Noruego

da sa han at han vilde ødelegge dem, dersom ikke moses, hans utvalgte, hadde stilt sig i gapet for hans åsyn for å avvende hans vrede fra å ødelegge dem.

Vietnamita

vì vậy, ngài phán rằng sẽ diệt chúng nó đi; nhưng môi-se, là kẻ ngài chọn, đứng nơi triệt hạ trước mặt ngài, Ðặng can gián cơn giận ngài, e ngài hủy diệt họ chăng.

Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:

Noruego

hvad har vi med dig å gjøre, jesus fra nasaret? du er kommet for å ødelegge oss; jeg vet hvem du er, du guds hellige!

Vietnamita

kêu lên rằng: hỡi jêsus, người na-xa-rét, chúng tôi với ngài có sự gì chăng? ngài đến để diệt chúng tôi sao? tôi biết ngài là ai: là Ðấng thánh của Ðức chúa trời.

Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:

Noruego

egypten stiger op som nilen, og dets vann bølger som strømmene; det sier: jeg vil stige op og dekke landene, jeg vil ødelegge byer og dem som bor i dem.

Vietnamita

Ấy là Ê-díp-tô dấy lên như sông ni-lơ, các dòng nước nó sôi bọt như các sông. nó nói: ta sẽ dấy lên, bao phủ cả đất; ta sẽ hủy phá các thành và dân cư.

Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:

Noruego

og jeg vil la strømmene tørkes ut og selge landet i onde menneskers hånd, og jeg vil ødelegge landet og alt som i det er, ved fremmedes hånd; jeg, herren, har talt.

Vietnamita

ta sẽ làm cho các sông khô đi, và bán đất ấy trong tay những kẻ dữ. ta sẽ cậy tay dân ngoại làm hoang vu đất ấy với mọi sự trong nó. ta là Ðức giê-hô-va phán như vậy.

Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:

Noruego

ve dem som bor i bygdene ute ved havet, kreterfolket! herrens ord kommer over dig, kana'an, du filistrenes land, jeg vil ødelegge dig så ingen skal bo i dig.

Vietnamita

khốn thay cho dân cư ở miền biển, tức là dân tộc cơ-rết! hỡi ca-na-an là đất của người phi-li-tin, lời của Ðức giê-hô-va cũng nghịch cùng các ngươi; ta sẽ hủy diệt ngươi cho đến không còn dân cư nữa.

Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:

Noruego

Ødelegg med opphav

Vietnamita

hủy cùng mẹ

Última actualización: 2014-08-20
Frecuencia de uso: 2
Calidad:

Obtenga una traducción de calidad con
7,746,922,945 contribuciones humanas

Usuarios que están solicitando ayuda en este momento:



Utilizamos cookies para mejorar nuestros servicios. Al continuar navegando está aceptando su uso. Más información. De acuerdo