Réalisées par des traducteurs professionnels, des entreprises, des pages web ou traductions disponibles gratuitement.
hết thảy chúng nó đều tà dâm, giống như lò của người nướng bánh đốt lửa, thôi chụm lửa từ khi nhồi bột cho đến chừng bột dậy men.
他 們 都 是 行 淫 的 、 像 火 爐 被 烤 餅 的 燒 熱 、 從 摶 麵 到 發 麵 的 時 候 、 暫 不 使 火 著 旺
chúng nó rình rập, lòng cháy như là lửa mà kẻ nướng bánh đã ngủ cả đêm; đến sáng sớm thì lò chánh như lửa phun ra những ngọn.
首 領 埋 伏 的 時 候 、 心 中 熱 如 火 爐 、 就 如 烤 餅 的 整 夜 睡 臥 、 到 了 早 晨 火 氣 炎 炎
bấy giờ, vua nê-bu-cát-nết-sa cả giận, biḀ¿n sḀ¯c mặt mình nghịch cùng sa-đơ-rắc, mê-sác và a-bết-nê-gô; và cất tiếng truyền đốt lò lửa nóng gấp bảy lần hơn lúc bình thường đã đốt.
堂 時 尼 布 甲 尼 撒 怒 氣 填 胸 、 向 沙 得 拉 、 米 煞 、 亞 伯 尼 歌 、 變 了 臉 色 、 吩 咐 人 把 狺 燒 熱 、 比 尋 常 更 加 七 倍