Trying to learn how to translate from the human translation examples.
From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
porositë e tua janë të mrekullueshme, prandaj shpirti im i respekton.
chứng cớ chúa thật lạ lùng; cho nên lòng tôi giữ lấy.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
kjo është bërë nga zoti dhe është një gjë e mrekullueshme në sytë tanë"?''.
Ấy là công việc của chúa, và là việc rất lạ trước mắt chúng ta, hay sao?
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
Warning: Contains invisible HTML formatting
kjo është vepër e zotit, dhe është një gjë e mrekullueshme në sytë tona.
Ðiều ấy là việc Ðức giê-hô-va, một sự lạ lùng trước mặt chúng tôi.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
të vura një unazë në hundë, vathë te veshët dhe një kurorë të mrekullueshme mbi krye.
tra khoen nơi mũi, đeo hoa vào tai, và đội mão đẹp trên đầu mầy.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
do të mendohem thellë mbi shkëlqimin e lavdishëm të madhështisë sate dhe mbi veprat e tua të mrekullueshme.
tôi sẽ suy gẫm về sự tôn vinh oai nghi rực rỡ của chúa, và về công việc lạ lùng của ngài.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
ka tri gjëra tepër të mrekullueshme për mua, madje katër, që unë nuk i marr vesh:
có ba việc lấy làm diệu kỳ cho ta, và bốn điều mà ta chẳng biết được:
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
ju i dëboni gratë e popullit tim nga shtëpitë tyre të mrekullueshme dhe u rrëmbeni për gjithnjë lavdinë time fëmijëve të tyre.
các ngươi đuổi những đờn bà của dân ta khỏi nhà vui vẻ chúng nó; và cất sự vinh hiển ta khỏi con trẻ nó đời đời.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
perëndia gjëmon në mënyrë të mrekullueshme me zërin e tij dhe bën gjëra të mëdha që nuk mund t'i kuptojmë.
Ðức chúa trời phát tiếng và sấm rền ra lạ kỳ; ngài là những công việc lớn lao mà chúng ta hiểu không nổi?
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
e djathta jote, o zot, është e mrekullueshme në fuqinë e saj. e djathta jote, o zot, i dërmoi armiqtë.
hỡi Ðức giê-hô-va! tay hữu ngài có sức mạnh vinh hiển thay. hỡi Ðức giê-hô-va! tay hữu ngài hủy quân nghịch tan đi.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
"si në ditët që dole nga vendi i egjiptit, unë do t'u tregoj atyre gjëra të mrekullueshme".
ta sẽ tỏ ra cho chúng nó những sự lạ, như trong những ngày mà ngươi ra khỏi đất Ê-díp-tô.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
Warning: Contains invisible HTML formatting
ajo ishte mbjellë në një tokë të mirë, pranë ujrave të bollshme, me qëllim që të lëshonte degë, të jepte fryte dhe të bëhej një hardhi e mrekullueshme.
gốc nho đã được trồng nơi đất tốt, gần nơi nhiều nước, hầu cho nứt tược, ra trái, trở nên cây nho tốt.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
unë jam në ankth për ty, o vëllai im jonatan; ti ishe shumë i dashur për mua, dashuria jote për mua ishte më e mrekullueshme se dashuria e grave.
hỡi giô-na-than, anh tôi, lòng tôi quặn thắt vì anh. anh làm cho tôi khoái dạ; nghĩa bầu bạn của anh lấy làm quí hơn tình thương người nữ.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
por ju jeni fis i zgjedhur, priftëri mbretërore, një komb i shenjtë, një popull i fituar, që të shpallni mrekullitë e atij që ju thirri nga terri në dritën e tij të mrekullueshme;
vậy nên, cho anh em là kẻ đã tin, thì là đá quí; nhưng cho những kẻ không tin, thì hòn đá mà bị thợ xây nhà loại ra, bèn trở nên đá góc nhà, là Ðá gây cho vấp váp, là đá lớn làm cho sa ngã;
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
në jeruzalem specialistët i ndërtuan gjithashtu disa makina të cilat ai i vendosi mbi kullat dhe në qoshet, për të hedhur shigjeta dhe gurë të mëdhenj. fama e tij u përhap larg, sepse u ndihmua në mënyrë të mrekullueshme deri sa u bë i fuqishëm.
Ở giê-ru-sa-lem, người khiến tay kỹ sư chế tạo những máy dùng đặt trên các tháp, và trên chót đồn lũy, đặng bắn tên và đá lớn. danh tiếng người đồn ra phương xa; bởi vì người được chúa giúp đỡ cách lạ thường, cho đến trở nên cường thạnh.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
dhe këndonin këngën e moisiut, shërbëtorit të perëndisë, dhe këngënn e qengjit, duke thënë: ''të mëdha dhe të mrekullueshme janë veprat e tua, o zot, perëndi i plotfuqishëm; të drejta dhe të vërteta janë udhët e tua, o mbret i kombeve.
chúng hát bài ca môi-se, là tôi tớ Ðức chúa trời, và bài ca chiên con, mà rằng: hỡi chúa là Ðức chúa trời toàn năng, công việc chúa lớn lao và lạ lùng thay! hỡi vua của muôn đời, đường lối chúa là công bình và chơn thật!
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality: