Trying to learn how to translate from the human translation examples.
From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
ed esse si ricordarono delle sue parole
họ bèn nhớ lại những lời Ðức chúa jêsus đã phán.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
cinque di esse erano stolte e cinque sagge
trong các nàng đó, có năm người dại và năm người khôn.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
esse son rinnovate ogni mattina, grande è la sua fedeltà
mỗi buổi sáng thì lại mới luôn, sự thành tín ngài là lớn lắm.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
quelle parole parvero loro come un vaneggiamento e non credettero ad esse
song các sứ đồ không tin, cho lời ấy như là hư không.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
esse per te e per la tua discendenza saranno sempre un segno e un prodigio
các sự rủa sả nầy sẽ ở trên mình ngươi và trên dòng dõi ngươi như một dấu kỳ, sự lạ đến đời đời.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
esse furono causa d'intima amarezza per isacco e per rebecca
hai dâu đó là một sự cay đắng lòng cho y-sác và rê-be-ca.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
esse sono vanità, opere ridicole; al tempo del loro castigo periranno
những thần tượng chỉ là hư không, là việc phỉnh dối; đến ngày thăm phạt sẽ diệt mất cả.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
abbi premura di queste cose, dèdicati ad esse interamente perché tutti vedano il tuo progresso
hãy săn sóc chuyên lo những việc đó, hầu cho thiên hạ thấy sự tấn tới của con.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
diedi loro i miei statuti e feci loro conoscere le mie leggi, perché colui che le osserva viva per esse
ta ban cho chúng nó lề luật ta, và làm cho chúng nó biết mạng lịnh ta, là điều nếu người ta làm theo thì được sống bởi nó.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
al suono di esse tutta la comunità si radunerà presso di te all'ingresso della tenda del convegno
khi nào người ta thổi loa, toàn hội chúng sẽ nhóm lại gần bên ngươi, tại cửa hội mạc.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
esse verranno e si poseranno tutte nelle valli ricche di burroni, nelle fessure delle rocce, su ogni cespuglio e su ogni pascolo
hai giống đó sẽ đến đậu trong các nơi trũng hoang loạn, trong các lỗ nẻ vầng đá, trên rào gai cùng các đồng cỏ.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
allora esse alzarono la voce e piansero di nuovo; orpa baciò la suocera e partì, ma rut non si staccò da lei
hai nàng lại cất tiếng lên khóc. Ðoạn, oït-ba hôn và từ biệt bà gia mình; còn ru-tơ không chịu phân rẽ người.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
c'erano anche là molte donne che stavano a osservare da lontano; esse avevano seguito gesù dalla galilea per servirlo
vả, có nhiều người đờn bà đứng coi ở đàng xa, là người đã đi theo Ðức chúa jêsus từ xứ ga-li-lê để hầu việc ngài.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
costruì il vestibolo delle colonne, lungo cinquanta cubiti e largo trenta. sul davanti c'era un vestibolo e altre colonne e davanti ad esse una tettoia
người cất hiên cửa có trụ, bề dài năm mươi thước: trước hiên này có một hiên khác cũng có trụ và bực.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
allora gesù, chiamatili a sé, disse loro: «voi sapete che coloro che sono ritenuti capi delle nazioni le dominano, e i loro grandi esercitano su di esse il potere
nhưng Ðức chúa jêsus gọi họ mà phán rằng: các ngươi biết những người được tôn làm đầu cai trị các dân ngoại, thì bắt dân phải phục mình, còn các quan lớn thì lấy quyền thế trị dân.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality: