Trying to learn how to translate from the human translation examples.
From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
isachar egressa est sors quarta per cognationes sua
phần thứ tư bắt thăm trúng về con cháu y-sa-ca, tùy theo họ hàng của chúng.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
filii gerson lobeni et semei per cognationes sua
các con trai của ghẹt-sôn, tùy theo họ hàng mình: líp-ni và si-mê -y.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
cecidit sors quinta tribui filiorum aser per cognationes sua
phần thứ năm bắt thăm trúng về chi phái a-se, tùy theo những họ hàng của chúng.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
filii merari mooli et musi hae cognationes levi per familias sua
các con trai của mê-ra-ri là: mách-li, và mu-si. Ðó là các họ hàng của lê-vi, tùy theo dòng dõi của họ.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
hae sunt cognationes zabulon quarum numerus fuit sexaginta milia quingentoru
Ðó là các họ của sa-bu-lôn tùy theo tu bộ: số là sáu mươi ngàn năm trăm người.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
dedit ergo moses possessionem tribui filiorum ruben iuxta cognationes sua
vậy, môi-se có phát một phần cho chi phái ru-bên tùy theo họ hàng của chúng.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
audite verbum domini domus iacob et omnes cognationes domus israhe
hỡi nhà gia-cốp, cùng các họ hàng nhà y-sơ-ra-ên, hãy nghe lời Ðức giê-hô-va!
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
haec est hereditas tribus filiorum zabulon per cognationes suas urbes et viculi earu
các thành này cùng các làng của nó, ấy là sản nghiệp của người sa-bu-lôn, tùy theo những họ hàng của chúng.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
hii nobilissimi principes multitudinis per tribus et cognationes suas et capita exercitus israhe
Ðó là những người được gọi từ trong hội chúng, vốn là quan trưởng của các chi phái tổ phụ mình, và là quan tướng quân đội y-sơ-ra-ên.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
benedicam benedicentibus tibi et maledicam maledicentibus tibi atque in te benedicentur universae cognationes terra
ta sẽ ban phước cho người nào chúc phước cho ngươi, rủa sả kẻ nào rủa sả ngươi; và các chi tộc nơi thế gian sẽ nhờ ngươi mà được phước.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
hae sunt cognationes filiorum nepthalim per familias suas quorum numerus quadraginta quinque milia quadringentoru
Ðó là các họ của nép-ta-li, tùy theo họ hàng và tu bộ mình: số là bốn mươi lăm ngàn bốn trăm người.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
cecidit quoque sors tertia filiorum zabulon per cognationes suas et factus est terminus possessionis eorum usque sarit
phần đất thứ ba bắt thăm trúng về người sa-bu-lôn, tùy theo những họ hàng của chúng. giới hạn của sản nghiệp họ chạy đến sa-rít.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
et factus est terminus filiorum ephraim per cognationes suas et possessio eorum contra orientem atharothaddar usque bethoron superiore
này là giới hạn của Ép-ra-im, tùy theo những họ hàng của chúng. giới hạn của sản nghiệp họ ở về phía đông, từ a-tê-rốt-a-đa cho đến bết-hô-rôn trên,
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
accedetisque mane singuli per tribus vestras et quamcumque tribum sors invenerit accedet per cognationes suas et cognatio per domos domusque per viro
vậy, sáng mai các ngươi sẽ đi đến gần từng chi phái; chi phái nào mà Ðức giê-hô-va chỉ ra sẽ đến gần từng họ hàng; họ hàng nào mà Ðức giê-hô-va chỉ ra sẽ đến gần từng nhà; nhà nào mà Ðức giê-hô-va chỉ ra sẽ đến gần từng người.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
cognationes quoque scribarum habitantium in iabis canentes atque resonantes et in tabernaculis commorantes hii sunt cinei qui venerunt de calore patris domus recha
lại các họ hàng của những thầy thông giáo ở gia-bết là họ ti-ra-tít, họ si-ma-tít, và họ su-ca-tít. Ấy là dân kê-nít, sanh ra bởi ha-mát, tổ tiên của nhà rê-cáp.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
et dimidiam partem galaad astharoth et edrai urbes regni og in basan filiis machir filii manasse dimidiae parti filiorum machir iuxta cognationes sua
phân nửa xứ ga-la-át, Ách-ta-rốt, và Ết-ri -i, là hai thành về nước oùc tại ba-san, đã phát cho phân nửa con cháu ma-ki, chít của ma-na-se, tùy theo họ hàng của chúng.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
et reliquis filiorum manasse iuxta familias suas filiis abiezer et filiis elech et filiis esrihel et filiis sechem et filiis epher et filiis semida isti sunt filii manasse filii ioseph mares per cognationes sua
người ta bắt thăm cho các con khác của ma-na-se, tùy theo những họ hàng của chúng: về con cháu a-bi-ê-se, về con cháu hê-léc, về con cháu Át-ri-ên, về con cháu si-chem, về con cháu hê-phe, về con cháu sê-mi-đa. Ðó là các con trai của ma-na-se, cháu giô-sép, tùy theo những họ hàng của chúng.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
ecce ego mittam et adsumam universas cognationes aquilonis ait dominus et ad nabuchodonosor regem babylonis servum meum et adducam eos super terram istam et super habitatores eius et super omnes nationes quae in circuitu illius sunt et interficiam eos et ponam eos in stuporem et in sibilum et in solitudines sempiterna
nầy, ta sẽ sai đòi mọi họ hàng phương bắc cùng đầy tớ ta là nê-bu-các-nết-sa, vua ba-by-lôn, đến nghịch cùng đất nầy, nghịch cùng dân cư nó, và các nước ở chung quanh. ta sẽ diệt hết chúng nó, làm chúng nó nên sự gở lạ, chê cười, và hoang vu đời đời. Ðức giê-hô-va phán vậy.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality: