Versucht aus den Beispielen menschlicher Übersetzungen das Übersetzen zu lernen.
Von professionellen Übersetzern, Unternehmen, Websites und kostenlos verfügbaren Übersetzungsdatenbanken.
ومجمع القبائل يحيط بك فعد فوقها الى العلى.
hội các dân tộc sẽ vây phủ từ phía ngài; còn ngài vì chúng phải trở lên cao.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
ويعلي المسكين من الذل ويجعل القبائل مثل قطعان الغنم.
nhưng ngài vớt kẻ thiếu thốn khỏi hoạn nạn, làm cho người ấy được gia quyến đông như bầy chiên.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
انصتي اليّ ايتها الجزائر ولتجدد القبائل قوة. ليقتربوا ثم يتكلموا. لنتقدم معا الى المحاكمة.
hỡi các cù lao, hãy nín lặng trước mặt ta; các dân tộc hãy lấy sức mới; hãy đến gần, thì mới nói! chúng ta hãy đến gần nhau để xét đoán!
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
الى الجبل يدعوان القبائل. هناك يذبحان ذبائح البر لانهما يرتضعان من فيض البحار وذخائر مطمورة في الرمل
hai người sẽ gọi các dân tộc lên núi; tại đó, dâng những của tế lễ công bình; vì hai người sẽ hút sự dư dật của biển, và những bửu vật lấp dưới cát.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
اجتمعوا يا كل الامم معا ولتلتئم القبائل. من منهم يخبر بهذا ويعلمنا بالاوليات. ليقدموا شهودهم ويتبرروا. او ليسمعوا فيقولوا صدق.
các nước hãy nhóm lại, các dân tộc hãy hiệp lại! trong vòng họ, ai có thể rao truyền sự nầy, và tỏ cho chúng ta những sự từ trước? họ hãy dẫn người làm chứng, hầu cho mình được xưng công bình, và cho người ta nghe mà nói rằng: Ấy là thật!
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
آه ضجيج شعوب كثيرة تضج كضجيج البحر وهدير قبائل تهدر كهدير مياه غزيرة.
Ôi! các dân đông đảo làm xôn xao là dường nào, khác nào như biển gầm! các dân tộc chạy xông tới như nhiều nước đổ mạnh!
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität: