Versucht aus den Beispielen menschlicher Übersetzungen das Übersetzen zu lernen.
Von professionellen Übersetzern, Unternehmen, Websites und kostenlos verfügbaren Übersetzungsdatenbanken.
الواقفين في بيت الرب في ديار بيت الهنا
là kẻ đứng trong nhà Ðức giê-hô-va, tại hành lang của nhà Ðức chúa trời chúng ta, hãy ngợi khen ngài!
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
وخدم باسم الرب الهك مثل جميع اخوته اللاويين الواقفين هناك امام الرب
và nếu người nhân danh giê-hô-va Ðức chúa trời mình, hầu việc như hết thảy anh em mình, là người lê-vi, vẫn chầu chực tại đó trước mặt Ðức giê-hô-va,
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
فقوم من الواقفين هناك لما سمعوا قالوا انه ينادي ايليا.
có mấy người đứng đó, nghe kêu, thì nói rằng: nó kêu Ê-li.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
طوبى لرجالك وطوبى لعبيدك هؤلاء الواقفين امامك دائما السامعين حكمتك.
các tôi tớ vua thật có phước thay! các tôi tớ vua hằng đứng chầu trước mặt vua, nghe sự khôn ngoan của vua, lấy làm có phước thay!
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
فطوبى لرجالك وطوبى لعبيدك هؤلاء الواقفين امامك دائما والسامعين حكمتك.
các quần thần của vua thật có phước thay! các tôi tớ vua, hằng đứng chầu trước mặt vua, nghe sự khôn ngoan của vua, thật có phước thay!
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
ترنيمة المصاعد. هوذا باركوا الرب يا جميع عبيد الرب الواقفين في بيت الرب بالليالي.
hỡi các tôi tớ Ðức giê-hô-va, là kẻ ban đêm đứng tại nhà ngài, hãy ngợi khen Ðức giê-hô-va!
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
واما بطرس واللذان معه فكانوا قد تثقلوا بالنوم. فلما استيقظوا رأوا مجده والرجلين الواقفين معه.
phi -e-rơ cùng đồng bạn mình buồn ngủ lắm, nhưng vừa tỉnh thức ra, thấy vinh hiển của Ðức chúa jêsus và hai đấng ấy đứng gần ngài.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
فلم يستطع يوسف ان يضبط نفسه لدى جميع الواقفين عنده فصرخ أخرجوا كل انسان عني. فلم يقف احد عنده حين عرّف يوسف اخوته بنفسه.
bây giờ, giô-sép không còn thể nào cầm lòng cho đậu được trước mặt các người hầu chung quanh, bèn la lên rằng: hãy đuổi họ ra hết thảy! khi giô-sép tỏ thật cùng các anh em mình, thì không có một người nào khác ở tại đó hết.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
فاجاب وكلم الواقفين قدامه قائلا انزعوا عنه الثياب القذرة. وقال له انظر. قد اذهبت عنك اثمك والبسك ثيابا مزخرفة.
thiên sứ cất tiếng nói cùng những kẻ đứng ở trước mặt mình rằng: hãy lột bỏ những áo bẩn khỏi nó. lại nói cùng giê-hô-sua rằng: hãy nhìn xem, ta đã bỏ sự gian ác khỏi ngươi.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
واما هو فرجع من عند المنحوتات التي لدى الجلجال وقال. لي كلام سرّ اليك ايها الملك. فقال صه. وخرج من عنده جميع الواقفين لديه.
nhưng chánh người đến hầm lấy đá ở gần ghinh-ganh, thì trở lại, nói rằng: hỡi vua, tôi có một lời tâu kín cùng vua. vua truyền: hãy nín! hết thảy những kẻ hầu cận vua bèn đi ra.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
فكلم داود الرجال الواقفين معه قائلا ماذا يفعل للرجل الذي يقتل ذلك الفلسطيني ويزيل العار عن اسرائيل. لانه من هو هذا الفلسطيني الاغلف حتى يعيّر صفوف الله الحي.
Ða-vít hỏi những người ở gần mình rằng: người ta sẽ đãi thể nào cho kẻ giết được người phi-li-tin nầy, và cất sự sỉ nhục khỏi y-sơ-ra-ên? vì người phi-li-tin nầy, kẻ chẳng chịu phép cắt bì nầy, là ai, mà lại dám sỉ nhục đạo binh của Ðức chúa trời hằng sống?
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
وقال الملك للسعاة الواقفين لديه دوروا واقتلوا كهنة الرب لان يدهم ايضا مع داود ولانهم علموا انه هارب ولم يخبروني. فلم يرض عبيد الملك ان يمدوا ايديهم ليقعوا بكهنة الرب.
vua bèn nói cùng các thị vệ đứng gần mình rằng: hãy lại gần giết những thầy tế lễ của Ðức giê-hô-va, vì chúng nó giúp đỡ Ða-vít, biết nó trốn mà không cho ta hay. nhưng các đầy tớ của vua không khứng tra tay trên mình những thầy tế lễ của Ðức giê-hô-va, cũng chẳng chịu đánh họ nữa.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
فاجاب ارميا كل الرجال الذين عرفوا ان نساءهم يبخّرن لآلهة اخرى وكل النساء الواقفات محفل كبير وكل الشعب الساكن في ارض مصر في فتروس قائلين
bấy giờ, hết thảy những người biết vợ mình đốt hương cho các thần khác, hết thảy đờn bà đứng tại đó nhóm thành một hội đông, tức mọi dân sự ở trong đất Ðức chúa trời, tại pha-trốt, đáp cùng giê-rê-mi rằng:
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität: