Versucht aus den Beispielen menschlicher Übersetzungen das Übersetzen zu lernen.
Von professionellen Übersetzern, Unternehmen, Websites und kostenlos verfügbaren Übersetzungsdatenbanken.
هؤلاء بنو إيصر بلهان وزعوان وعقان.
Ðây là con trai của Ét-xe: binh-han, xa-van và a-can.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
هؤلاء بنو عيسو الذي هو ادوم وهؤلاء امراؤهم
Ấy là các con trai của Ê-sau, tức là Ê-đôm, và đó là mấy trưởng tộc của họ.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
امير مجديئيل امير عيرام. هؤلاء امراء ادوم
trưởng tộc mác-đi-ên, và trưởng tộc y-ram. Ðó là các trưởng tộc của Ê-đôm.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
هؤلاء هم المعتزلون بانفسهم نفسانيون لا روح لهم
Ấy chính chúng nó là kẻ gây nên phe đảng, thuộc về tánh xác thịt, không có Ðức thánh linh.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
من هؤلاء الطائرون كسحاب وكالحمام الى بيوتها.
những kẻ bay như mây, giống chim bò câu về cửa sổ mình, đó là ai?
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
فيمضي هؤلاء الى عذاب ابدي والابرار الى حياة ابدية
rồi những kẻ nầy sẽ vào hình phạt đời đời, còn những người công bình sẽ vào sự sống đời đời.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
هؤلاء لهم رأي واحد ويعطون الوحش قدرتهم وسلطانهم.
chúng cũng một lòng một ý trao thế lực quyền phép mình cho con thú.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
فاجاب وقال لهم اقول لكم انه ان سكت هؤلاء فالحجارة تصرخ
ngài đáp rằng: ta phán cùng các ngươi, nếu họ nín lặng thì đá sẽ kêu lên.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
فاخذ موسى وهرون هؤلاء الرجال الذين تعيّنوا باسمائهم.
vậy, môi-se và a-rôn nhận lấy các người ấy mà đã được xướng tên;
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
لدان عزرئيل بن يروحام. هؤلاء رؤساء اسباط اسرائيل.
người cai quản Ðan là a-xa-rên, con trai của giê-rô-ham. Ấy đó là các trưởng của các chi phái y-sơ-ra-ên.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
لهم صورة التقوى ولكنهم منكرون قوّتها. فاعرض عن هؤلاء.
bề ngoài giữ điều nhơn đức, nhưng chối bỏ quyền phép của nhơn đức đó. những kẻ thể ấy, con hãy lánh xa đi.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
هؤلاء الاربعة ولدوا لرافا في جتّ وسقطوا بيد داود وبيد عبيده
bốn người phi-li-tin nầy đã sanh tại gát, về dòng dõi ra-pha, đều bị giết bởi tay Ða-vít và bởi tay các đầy tớ người.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
بنو شمعي شلوميث وحزيئيل وهاران ثلاثة. هؤلاء رؤوس آباء للعدان.
con trai của si-mê -i là sê-lô-mít, ha-xi-ên, và ha-ran, ba người. Ðó là các trưởng của tông tộc la-ê-đan.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
فاجتمع جميع حينئذ هؤلاء الرجال فوجدوا دانيال يطلب ويتضرع قدام الهه.
bấy giờ những người đó nhóm lại, thấy Ða-ni-ên đương cầu nguyện nài xin trước mặt Ðức chúa trời mình.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
طوبى لرجالك وطوبى لعبيدك هؤلاء الواقفين امامك دائما السامعين حكمتك.
các tôi tớ vua thật có phước thay! các tôi tớ vua hằng đứng chầu trước mặt vua, nghe sự khôn ngoan của vua, lấy làm có phước thay!
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
الذين يأكلون بيوت الارامل ولعلة يطيلون الصلوات. هؤلاء يأخذون دينونة اعظم
làm bộ đọc lời cầu nguyện dài, mà nuốt gia tài của đờn bà góa. họ sẽ bị đoán phạt nặng hơn.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
لان هؤلاء ليسوا سكارى كما انتم تظنون. لانها الساعة الثالثة من النهار.
những người nầy chẳng phải say như các ngươi ngờ đâu, vì bây giờ mới là giờ thứ ba ban ngày.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
هؤلاء بنو دان حسب عشائرهم. لشوحام عشيرة الشوحاميين. هذه قبائل دان حسب عشائرهم.
nầy là các con trai của Ðan, tùy theo họ hàng mình: do nơi su-cham sanh ra họ su-cham. Ðó là họ của Ðan;
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
هؤلاء امراء بني عيسو. بنو اليفاز بكر عيسو امير تيمان وامير اومار وامير صفو وامير قناز
Ðây là các trưởng tộc trong vòng con cháu Ê-sau: các con trai Ê-li-pha con trưởng nam của Ê-sau, là trưởng tộc thê-man, trưởng tộc Ô-ma, trưởng tộc xê-phô, trưởng tộc kê-na,
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
هؤلاء رؤساء الموكلين على اعمال سليمان خمس مئة وخمسون الذين كانوا يتسلطون على الشعب العاملين العمل
còn về các quan trưởng đặt lên coi sóc các công việc của sa-lô-môn, số là năm trăm năm mươi người; họ cai trị dân làm công việc.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität: