Versucht aus den Beispielen menschlicher Übersetzungen das Übersetzen zu lernen.
Von professionellen Übersetzern, Unternehmen, Websites und kostenlos verfügbaren Übersetzungsdatenbanken.
فجربوا وعصوا الله العلي وشهاداته لم يحفظوا
dầu vậy, chúng nó thử và phản nghịch Ðức chúa trời chí cao, không giữ các chứng cớ của ngài;
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
احفظوا وصايا الرب الهكم وشهاداته وفرائضه التي اوصاكم بها.
khá cẩn thận giữ lấy những điều răn, chứng cớ, và luật lệ của giê-hô-va Ðức chúa trời các ngươi đã truyền cho ngươi.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
من اجل انكم قد بخرتم واخطأتم الى الرب ولم تسمعوا لصوت الرب ولم تسلكوا في شريعته وفرائضه وشهاداته من اجل ذلكم قد اصابكم هذا الشر كهذا اليوم.
Ấy là bởi các ngươi đã đốt hương và đã phạm tội nghịch cùng Ðức giê-hô-va, bởi các ngươi chẳng vâng theo tiếng Ðức giê-hô-va, và không bước theo luật pháp, mạng lịnh, và sự dạy dỗ của ngài, nên tai vạ nầy đã đến cho các ngươi, như có ngày nay.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
احفظ شعائر الرب الهك اذ تسير في طرقه وتحفظ فرائضه وصاياه واحكامه وشهاداته كما هو مكتوب في شريعة موسى لكي تفلح في كل ما تفعل وحيثما توجهت.
hãy giữ điều giê-hô-va Ðức chúa trời muốn con giữ, để đi trong đường lối ngài, gìn giữ những luật pháp, điều răn, mạng lịnh, và sự dạy dỗ của ngài, y như đã chép trong luật pháp của môi-se, hầu cho con làm điều chi hay là đi nơi nào cũng đều được thành công,
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
ورفضوا فرائضه وعهده الذي قطعه مع آبائهم وشهاداته التي شهد بها عليهم وساروا وراء الباطل وصاروا باطلا ووراء الامم الذين حولهم الذين امرهم الرب ان لا يعملوا مثلهم.
chúng khinh bỏ các luật lệ và giao ước ngài đã lập cùng tổ phụ họ, và những lời chứng mà ngài đã phán với họ. chúng đi theo các thần hư không, và trở thành hư không, bắt chước các dân tộc ở chung quanh mình, mà Ðức giê-hô-va đã cấm làm theo gương của chúng nó.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
ووقف الملك على المنبر وقطع عهدا امام الرب للذهاب وراء الرب ولحفظ وصاياه وشهاداته وفرائضه بكل القلب وكل النفس لاقامة كلام هذا العهد المكتوب في هذا السفر. ووقف جميع الشعب عند العهد.
vua đứng trên tòa, lập giao ước trước mặt Ðức giê-hô-va, hứa đi theo Ðức giê-hô-va, hết lòng hết ý gìn giữ những điều răn, chứng cớ, và luật lệ của ngài, và làm hoàn thành lời giao ước đã chép trong sách này. cả dân sự đều ưng lời giao ước ấy.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
ان حفظ بنوك عهدي وشهاداتي التي اعلمهم اياها فبنوهم ايضا الى الابد يجلسون على كرسيك.
nếu con cái ngươi giữ giao ước ta, và những chứng cớ mà ta sẽ dạy cho chúng nó, thì con cái chúng nó cũng sẽ ngồi trên ngôi ngươi đến đời đời.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität: