Versucht aus den Beispielen menschlicher Übersetzungen das Übersetzen zu lernen.
von: Maschinelle Übersetzung
Bessere Übersetzung vorschlagen
Qualität:
Von professionellen Übersetzern, Unternehmen, Websites und kostenlos verfügbaren Übersetzungsdatenbanken.
baceaquizquiat hire obrác, ecen ezaicela ez hotz ez eraquin: aihinz hotz edo eraquin.
ta biết công việc của ngươi; ngươi không lạnh cũng không nóng. Ước gì ngươi lạnh hoặc nóng thì hay!
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
baceaquizquiat hire obrac eta hire charitatea eta cerbitzua eta fedea eta hire patientiá eta hire obrác: eta hire azquen obrác lehenac baino guehiago dituc.
ta biết công việc ngươi, lòng thương yêu ngươi, đức tin ngươi, sự hầu việc trung tín ngươi, lòng nhịn nhục ngươi, và công việc sau rốt ngươi còn nhiều hơn công việc ban đầu nữa.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
baceaquizquiat hire obrác, eta hire trabaillua, eta hire patientiá eta nola gaichtoac ecin suffri ditzaqueán, eta experimentatu dituán apostolu erraiten diradenac eta ezpaitirade: eta eriden duc hec diradela gueçurti.
ta biết công việc ngươi, sự khó nhọc ngươi, sự nhịn nhục ngươi; ta biết ngươi không thể dung được những kẻ ác, lại biết ngươi đã thử những kẻ tự xưng là sứ đồ mà không phải là sứ đồ, ngươi đã rõ rằng chúng nó giả dối.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
baceaquizquiat hire obrác, eta tribulationea, eta paubreciá (baina abrats aiz) eta bere buruäc iudu eguiten dituztenén blasphemioa, eta ezpaitirade, baina dituc satanen synagoga.
ta biết sự khốn khó nghèo khổ của ngươi (dầu ngươi giàu có mặc lòng), và những lời gièm pha của kẻ xưng mình là người giu-đa, mà kỳ thực không phải, chúng nó vốn thuộc về hội quỉ sa-tan.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
baceaquizquiat hire obrác, eta non habitatzen aicén, satanen thronoa den lekuan: eta ene icena badaducac, eztuc renuntiatu vkan ene fedea: are antipas ene martyr fidela heriotara eman içan den egunean-ere çuen artean, non habitatzen baita satan.
ta biết nơi ngươi ở; đó là ngôi của quỉ sa-tan; ngươi đã vững lòng tôn danh ta, không chối đạo ta; dầu trong những ngày đó, an-ti-ba, kẻ làm chứng trung thành của ta đã bị giết nơi các ngươi, là nơi sa-tan ở.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität: