Versucht aus den Beispielen menschlicher Übersetzungen das Übersetzen zu lernen.
von: Maschinelle Übersetzung
Bessere Übersetzung vorschlagen
Qualität:
Von professionellen Übersetzern, Unternehmen, Websites und kostenlos verfügbaren Übersetzungsdatenbanken.
но по-добре отивайте при изгубените от Израилевия дом.
song thà đi đến cùng những con chiên lạc mất của nhà y-sơ-ra-ên.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-04
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
Но когато умря Ахаав моавският цар въстана против Израилевия цар.
nhưng xảy ra khi a-háp băng hà, vua mô-áp dấy nghịch cùng vua y-sơ-ra-ên.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-04
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
Аса се възцари над Юда в двадесетата година на Израилевия цар Еровоама,
năm thứ hai mươi, đời vua giê-rô-bô-am là vua y-sơ-ra-ên, thì a-sa lên ngôi làm vua giu-đa.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-04
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
Тогава Исус издигна олтар на Господа Израилевия Бог на хълма Гевал,
bấy giờ, giô-suê lập một bàn thờ cho giê-hô-va Ðức chúa trời của y-sơ-ra-ên tại trên núi Ê-banh,
Letzte Aktualisierung: 2012-05-04
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
И между Аса и Израилевия цар Вааса имаше война през всичките им дни.
a-sa, vua giu-đa, và ba-ê-sa, vua y-sơ-ra-ên, đánh giặc nhau trọn đời mình.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-04
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
А в третата година, когато Юдовият цар Иосафат слезе при Израилевия цар,
năm thứ ba, giô-sa-phát, vua giu-đa, đi đến cùng vua y-sơ-ra-ên.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-04
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
Защото така казва Господ за Израилевия дом: Потърсете Мене и ще живеете;
Ðức giê-hô-va phán cùng nhà y-sơ-ra-ên như vầy: hãy tìm kiếm ta, thì các ngươi sẽ sống!
Letzte Aktualisierung: 2012-05-04
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
В събранията благославяйте Бога; Благославяйте Господа, вие които сте от Израилевия източник.
hỡi những kẻ nguyên do nơi y-sơ-ra-ên mà ra, trong các hội hãy chúc tụng Ðức chúa trời, là chúa.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-04
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
А след това Юдовият цар Иосафат се сдружи с Израилевия цар Охозия, чиито дела бяха нечестиви.
sau việc đó, giô-sa-phát, vua giu-đa, kết giao với a-cha-xia, vua y-sơ-ra-ên; người này ăn ở rất gian ác.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-04
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
В Израилевия дом видях ужас; Там се намира блудство у Ефрема, И Израил е осквернен.
trong nhà y-sơ-ra-ên, ta đã thấy một việc gớm ghiếc, ở đó Ép-ra-im thì làm sự gian dâm, y-sơ-ra-ên thì bị ô uế!
Letzte Aktualisierung: 2012-05-04
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
Очите ви ще видят това, и ще речете: Господ е велик и оттатък Израилевия предел.
mắt các ngươi sẽ thấy, và các ngươi sẽ nói rằng: nguyền Ðức giê-hô-va là lớn ngoài cõi y-sơ-ra-ên!
Letzte Aktualisierung: 2012-05-04
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
В двадесет и седмата година на Израилевия цар Еровоама, се възцари Азария, син на Юдовия цар Амасия.
năm thứ hai mươi bảy đời giê-rô-bô-am, vua y-sơ-ra-ên, thì a-xa-ria, con trai a-ma-xia, vua giu-đa, lên làm vua.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-04
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
А след смъртта на Израилевия цар Иоас, Иоахазовия син, Юдовият цар Амасия, Иоасовият син, живя петнадесет години.
a-ma-xia, con trai giô-ách, vua giu-đa, còn sống mười lăm năm, sau khi giô-ách, con trai giô-a-cha, vua y-sơ-ra-ên, đã băng hà.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-04
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
сега, прочее, махнете чуждите богове, които са всред вас, и преклонете сърцата си към Господа Израилевия Бог.
vậy bây giờ, hãy cất các thần ngoại bang khỏi giữa các ngươi đi, hãy xây lòng về cùng giê-hô-va Ðức chúa trời y-sơ-ra-ên.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-04
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
Всеки човек от Израилевия дом, който заколи говедо, агне, или коза в стана, или който заколи вън от стана,
nếu một người nam trong nhà y-sơ-ra-ên giết một con bò, một con chiên con, hoặc một con dê trong trại quân hay là ngoài trại quân,
Letzte Aktualisierung: 2012-05-04
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
И в петата година на Израилевия цар Иорам, син на Ахаава*, възцари се Иорам, син на Юдовия цар Иосафат.
năm thứ năm về đời giô-ram, con trai a-háp, vua y-sơ-ra-ên, thì giô-ram, con trai giô-sa-phát, vua giu-đa, lên ngôi làm vua giu-đa đương khi giô-sa-phát còn trị vì.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-04
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
И рече ми: Сине човешки, изяж това, което намираш; изяш тоя свитък, и иди, говори на Израилевия дом.
ngài bèn phán cùng ta rằng: hỡi con người, hãy ăn vật ngươi thấy; hãy ăn cuốn nầy, rồi đi, và nói cùng nhà y-sơ-ra-ên.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-04
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
(20)Господ си спомни за нас; ще ни благослови; Ще благослови Израилевия дом; Ще благослови Аароновия дом.
Ðức giê-hô-va đã nhớ đến chúng tôi: ngài sẽ ban phước, ban phước cho nhà y-sơ-ra-ên, cũng sẽ ban phước cho nhà a-rôn.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-04
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
А Иорам имаше братя, Иосафатови синове, - Азария, Ехиил, Захария, Азария, Михаил и Сафатия; всичките тия бяха синове на Израилевия цар Иосафат.
người có các em ruột, tức là những con trai giô-sa-phát: a-xa-ria, giê-hi-ên, xa-cha-ri, a-xa-ria -u, mi-ca-ên, và sê-pha-ti-a; các người này đều là con trai của giô-sa-phát, vua y-sơ-ra-ên.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-04
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität: