Versucht aus den Beispielen menschlicher Übersetzungen das Übersetzen zu lernen.
von: Maschinelle Übersetzung
Bessere Übersetzung vorschlagen
Qualität:
Von professionellen Übersetzern, Unternehmen, Websites und kostenlos verfügbaren Übersetzungsdatenbanken.
Къде да отида от твоя Дух? Или от присъствието Ти къде да побягна?
tôi sẽ đi đâu xa thần chúa? tôi sẽ trốn đâu khỏi mặt chúa?
Letzte Aktualisierung: 2012-05-04
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
Да не ме отхвърлиш от присъствието Си, Нито да отнемеш от мене Светия Си Дух.
xin chớ từ bỏ tôi khỏi trước mặt chúa, cũng đừng cất khỏi tôi thánh linh chúa.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-04
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
Планините се разтопиха от присъствието Господно, Самият Синай от присъствието на Господа Бога Израилева.
trước mặt Ðức giê-hô-va núi bèn đổi ra dòng nước, tức núi si-na -i kia ở trước mặt giê-hô-va Ðức chúa trời của y-sơ-ra-ên.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-04
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
О да би раздрал Ти небето, да би слязъл, Да биха се стопили планините от присъствието Ти,
ôi! ước gì ngài xé rách các từng trời, ngài ngự xuống và làm rúng động các núi trước mặt ngài,
Letzte Aktualisierung: 2012-05-04
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
А те си отидоха от присъствието на синедриона, възрадвани задето се удостоиха да претърпят опозоряване за Исусовото име.
thì đòi các sứ đồ trở vào, sai đánh đòn, rồi cấm không được lấy danh Ðức chúa jêsus mà giảng dạy; đoạn, tha ra.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-04
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
Тогава Сатана излезе от присъствието на Господа та порази Иов с лоши цирки от стъпалата на нозете му до темето му.
sa-tan bèn lui ra trước mặt Ðức giê-hô-va, hành hại gióp một bịnh ung độc, từ bàn chơn cho đến chót đầu.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-04
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
Приготвяш пред мене трапеза в присъствието на неприятелите ми, Помазал си с мира главата ми; чашата ми се прелива.
chúa dọn bàn cho tôi trước mặt kẻ thù nghịch tôi; chúa xức dầu cho đầu tôi, chén tôi đầy tràn.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-04
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
Затова Неемановата проказа ще се засили за тебе и за рода ти до века. И той излезе от присъствието му прокажен, бял като сняг.
vì vậy, bịnh phung của na-a-man sẽ dính vào ngươi và dòng dõi ngươi đời đời. ghê-ha-xi đi ra khỏi Ê-li-sê, bị tật phung trắng như tuyết.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-04
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
И Саул хвърли копието, като каза: Ще закова Давида дори до стената. Но Давид се отклони от присъствието му два пъти.
bèn phóng Ða-vít, mà rằng: ta sẽ đóng đinh nó nơi vách. nhưng Ða-vít tránh hai lần khỏi mũi giáo.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-04
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
Земята се потресе, Дори и небесата капнаха при божието присъствие, Самата оная Синайска планина се разтресе При присъствието на Бога, Израилевия Бог.
thì đất rúng động, các từng trời đặt ra nước trước mặt Ðức chúa trời; núi si-nai kìa cũng rúng động trước mặt Ðức chúa trời, là Ðức chúa trời của y-sơ-ra-ên.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-04
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
Затова, ето, Аз ще ви забравя съвсем, И ще отхвърля от присъствието си вас И град, който дадох вам и на бащите ви;
nhơn đó, nầy, ta sẽ quên hẳn các ngươi; ta sẽ bỏ các ngươi, và thành ta đã ban cho các ngươi và tổ phụ các ngươi, xa khỏi trước mặt ta.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-04
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
И Еровоам, Наватовият син, който бе още в Египет, гдето бе побягнал от присъствието на цар Соломона, когато чу това, остана в Египет.
khi giê-rô-bô-am, con trai của nê-bát, hay điều đó, thì còn ở Ê-díp-tô, là nơi người trốn để thoát khỏi vua sa-lô-môn.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-04
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
И Еровоам, Наватовият син, който бе в Египет, гдето бе побягнал от присъствието на цар Соломона, когато чу това, Еровоам се върна от Египет;
khi giê-rô-bô-am, con trai nê-bát, hay điều đó, thì còn ở Ê-díp-tô, là nơi người đã trốn, để thoát khỏi mặt sa-lô-môn; người bèn từ Ê-díp-tô trở về.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-04
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
А Мардохей излезе от присъствието на царя в царските дрехи, сини и бели, и с голяма златна корона, и с висонена и морава мантия; и град Суса се радваше и се веселеше.
mạc-đô-chê từ trước mặt vua trở ra, mặc đồ triều phục xanh và trắng, đội một các mão triều thiên lớn bằng vàng, và mặc một cái áo dài bằng bố gai mịn màu tím; thành su-sơ cất tiếng reo mừng và hớn hở.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-04
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
И Господ рече на Сатана: Ето, в твоята ръка е всичко, що има той; само на него да не туриш ръка. Тогава Сатана излезе от присъствието на Господа.
Ðức giê-hô-va phán với sa-tan rằng: nầy, các vật người có đều phó trong tay người; nhưng chớ tra tay vào mình nó. sa-tan bèn lui ra khỏi mặt Ðức giê-hô-va.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-04
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
А Елисей рече: Заклевам се в живота на Господа на Силите, Комуто слугувам, наистина, ако не почитах присъствието на Юдовия цар Иосафата, не бих погледнал на тебе, нито бих те видял;
Ê-li-sê bèn nói: Ðức giê-hô-va vạn quân hằng sống, tôi đứng trước mặt ngài, mà thề rằng, nếu tôi không kính nể giô-sa-phát, vua giu-đa, thì tôi chẳng xem vua ra sao, và cũng không thấy đến nữa.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-04
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität: