Sie suchten nach: прокажени (Bulgarisch - Vietnamesisch)

Computer-Übersetzung

Versucht aus den Beispielen menschlicher Übersetzungen das Übersetzen zu lernen.

Bulgarian

Vietnamese

Info

Bulgarian

прокажени

Vietnamese

 

von: Maschinelle Übersetzung
Bessere Übersetzung vorschlagen
Qualität:

Menschliche Beiträge

Von professionellen Übersetzern, Unternehmen, Websites und kostenlos verfügbaren Übersetzungsdatenbanken.

Übersetzung hinzufügen

Bulgarisch

Vietnamesisch

Info

Bulgarisch

И като влизаше в едно село, срещнаха Го десетина прокажени, които, като се спряха отдалеч,

Vietnamesisch

nhằm khi vào làng kia, có mười người phung đến đón rước ngài, đứng đằng xa,

Letzte Aktualisierung: 2012-05-04
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:

Bulgarisch

Болни изцелявайте, мъртви възкресявайте, прокажени очиствайте, бесове изгонвайте; даром сте приели, даром давайте.

Vietnamesisch

hãy chữa lành kẻ đau, khiến sống kẻ chết, làm sạch kẻ phung, và trừ các quỉ. các ngươi đã được lãnh không thì hãy cho không.

Letzte Aktualisierung: 2012-05-04
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:

Bulgarisch

А във входа на портата имаше четирима прокажени; и рекоха си един на друг: Защо да седим тук докле умрем?

Vietnamesisch

tại cửa thành có bốn người phung nói với nhau rằng: chúng ta ngồi đây đến chừng chết mà làm chi?

Letzte Aktualisierung: 2012-05-04
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:

Bulgarisch

Слепи прогледват, куци прохождат, прокажени се очистват и глухи прочуват; мъртви биват възкресявани, и на сиромасите се проповядва благовестието.

Vietnamesisch

kẻ mù được thấy, kẻ què được đi, kẻ phung được sạch, kẻ điếc được nghe, kẻ chết được sống lại, kẻ khó khăn được nghe giảng tin lành.

Letzte Aktualisierung: 2012-05-04
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:

Bulgarisch

И когато тия прокажени стигнаха до края на стана, влязоха в един шатър та ядоха и пиха, и взеха от там сребро, злато и дрехи, и отидоха та ги скриха; после, връщайки се, влязоха в друг шатър, взеха и от там и отидоха та скриха взетото .

Vietnamesisch

khi các người phung kia đến đầu trại quân, bèn vào trong một trại, ăn và uống; đoạn họ lấy bạc, vàng, và quần áo đem đi giấu. chúng trở lại, vào trong một trại khác, ở đó, cũng lấy những của cải mà đem đi giấu luôn.

Letzte Aktualisierung: 2012-05-04
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:

Eine bessere Übersetzung mit
7,793,865,371 menschlichen Beiträgen

Benutzer bitten jetzt um Hilfe:



Wir verwenden Cookies zur Verbesserung Ihrer Erfahrung. Wenn Sie den Besuch dieser Website fortsetzen, erklären Sie sich mit der Verwendung von Cookies einverstanden. Erfahren Sie mehr. OK