Versucht aus den Beispielen menschlicher Übersetzungen das Übersetzen zu lernen.
Von professionellen Übersetzern, Unternehmen, Websites und kostenlos verfügbaren Übersetzungsdatenbanken.
書 哈 的 弟 兄 基 綠 生 米 黑 、 米 黑 是 伊 施 屯 之 祖
kê-lúp, anh em của su-ha, sanh mê-hia, tổ phụ của Ê-tôn.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-04
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
我 必 四 圍 安 營 攻 擊 你 、 屯 兵 圍 困 你 、 築 壘 攻 擊 你
ta sẽ đóng trại vây ngươi, lập đồn hãm ngươi, đắp lũy nghịch cùng ngươi.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-04
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
屯 糧 不 賣 的 、 民 必 咒 詛 他 . 情 願 出 賣 的 、 人 必 為 他 祝 福
kẻ nào cầm giữ lúa thóc, bị dân sự rủa sả; song sự chúc phước sẽ giáng trên đầu người bán nó ra.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-04
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
伊 施 屯 生 伯 拉 巴 、 巴 西 亞 、 並 珥 拿 轄 之 祖 提 欣 拿 、 這 都 是 利 迦 人
Ê-tôn sanh nhà ra-pha, pha-sê-a, và tê-hi-na, tổ tiên của dân thành na-hách. Ấy là những người rê-ca.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-04
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
又 建 造 巴 拉 和 所 有 的 積 貨 城 、 並 屯 車 輛 馬 兵 的 城 、 與 耶 路 撒 冷 利 巴 嫩 以 及 自 己 治 理 的 全 國 中 所 願 意 建 造 的
lại xây thành ba-lát và các thành làm kho tàng của sa-lô-môn, các thành để chứa xe, và các thành cho lính kỵ người ở; phàm điều gì sa-lô-môn ước ao xây cất, hoặc tại giê-ru-sa-lem, trên li-ban, hay là trong khắp xứ phục dưới quyền người, thì đều xây cất cả.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-04
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität: