Versucht aus den Beispielen menschlicher Übersetzungen das Übersetzen zu lernen.
von: Maschinelle Übersetzung
Bessere Übersetzung vorschlagen
Qualität:
Von professionellen Übersetzern, Unternehmen, Websites und kostenlos verfügbaren Übersetzungsdatenbanken.
everything in it's contradictory.
mọi thứ trong này rất mâu thuẫn với nhau.
Letzte Aktualisierung: 2016-10-27
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
to stumble into a contradictory opinion
sự bình đẳng
Letzte Aktualisierung: 2022-07-19
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
Referenz:
his wife and child, tormented by his fickle and contradictory nature.
vợ và con anh ta , đau khổ. bởi tính không kiên định và những mâu thuẫn của anh ta.
Letzte Aktualisierung: 2016-10-27
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
Referenz:
it is not unusual for there to be contradictory adjudicatory results on identical projects.
thông thường sẽ không có phán quyết mâu thuẫn đối với những dự án có tính chất giống nhau.
Letzte Aktualisierung: 2019-03-15
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
Referenz:
embedding is our tendency to latch on to the first bit of information that we're offered and overlooking, or even ignoring, contradictory information.
Ồ, ghi thông tin là xu hướng của chúng ta hay bám vào mẩu thông tin đầu tiên mà chúng ta được cung cấp và không chú ý tới, thậm chí bỏ qua, các thông tin trái ngược.
Letzte Aktualisierung: 2016-10-27
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
Referenz:
even if any clause is contradictory to the agreement, one party (“the indemnitor”) agrees thereof that they shall not perform irrevocable termination, and make unconditional indemnity, and maintain safety to other party with staffs, employees, managers, advisors, representative, leadership, affiliates or branches (“the indemnitee”) with regard to any damage, claim, loss, expenses, legal action, legal proceedings, penalty and other expenses, losses (including hiring an applicable lawyer), arising from the indemnitor in direct or indirect way or arising from (i) any infringement or breach in clauses in this agreement defining engagement and commitment of performance; or (ii) any claim, legal proceedings, legal action, lawsuit or menace performed by any person against any action, the agreement, or any action implemented by the indemnitor in respect to performance of this agreement.
dù có bất kỳ điều khoản nào trái với hợp Đồng này, một bên (“các bên bồi thường”) theo đây đồng ý không hủy ngang và bồi thường thiệt hại vô điều kiện, cũng như giữ an toàn cho bên kia và mọi nhân viên, người lao động, người quản lý, cố vấn, người đại diện, lãnh đạo, công ty con và chi nhánh của họ (“các bên Được bồi thường”) đối với và từ bất kỳ thiệt hại, khiếu nại, tổn thất, chi phí, hành động pháp lý, kiện tụng, tiền phạt và các chi phí, phí tổn hợp lý khác (bao gồm cả phí thuê luật sư hợp lý), thực sự phát sinh một cách trực tiếp hoặc gián tiếp liên quan đến các bên Được bồi thường hoặc phát sinh từ (i) bất kỳ vi phạm nào của điều khoản bảo đảm và cam kết trong hợp Đồng này; hoặc (ii) bất kỳ khiếu nại, thủ tục tố tụng, kiện tụng hoặc hành động pháp lý được thực hiện hoặc đe doạ thực hiện bởi bất kỳ người nào đối với bất kỳ hành động, hợp Đồng hoặc hoạt động nào được thực hiện bởi bên bồi thường liên quan đến việc thực hiện hợp Đồng này.
Letzte Aktualisierung: 2019-03-21
Nutzungshäufigkeit: 2
Qualität:
Referenz: