Versucht aus den Beispielen menschlicher Übersetzungen das Übersetzen zu lernen.
von: Maschinelle Übersetzung
Bessere Übersetzung vorschlagen
Qualität:
Von professionellen Übersetzern, Unternehmen, Websites und kostenlos verfügbaren Übersetzungsdatenbanken.
cxar nek cirkumcido nek necirkumcido estas io, sed nova kreitajxo.
vì điều yếu cần, chẳng phải sự chịu cắt bì, hay là sự chẳng chịu cắt bì, bèn là trở nên người mới.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
tiam li forlasis lin. kaj sxi diris:sanga fiancxo per la cirkumcido.
Ðức giê-hô-va tha chồng; nàng bèn nói rằng: huyết lang! là vì cớ phép cắt bì.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
cxar en kristo jesuo nek cirkumcido nek necirkumcido valoras ion, sed nur fido, energianta per amo.
vì trong Ðức chúa jêsus christ, cái điều có giá trị, không phải tại chịu phép cắt bì hoặc không chịu phép cắt bì, nhưng tại đức tin hay làm ra bởi sự yêu thương vậy.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
cxar ekzistas multaj homoj ribelemaj, vantaj parolantoj kaj trompistoj, precipe tiuj el la cirkumcido,
vả, có nhiều người nhứt là trong những người chịu cắt bì, chẳng chịu vâng phục, hay nói hư không và phỉnh dỗ, đáng phải bịt miệng họ đi.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
cirkumcido estas nenio, kaj necirkumcido estas nenio; sed la plenumado de la ordonoj de dio.
chịu cắt bì chẳng hề gì, không chịu cắt bì cũng chẳng hề gì; sự quan hệ là giữ các điều răn của Ðức chúa trời.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
cxar judo estas ne tiu, kiu estas ekstere tia, kaj cirkumcido estas ne tio, kio estas tia ekstere en la karno;
vì người nào chỉ bề ngoài là người giu-đa, thì không phải là người giu-đa, còn phép cắt bì làm về xác thịt ở ngoài, thì không phải là phép cắt bì;
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
kaj cxu la lauxnatura necirkumcidulo, se li plenumas la legxon, ne jugxos vin, kiu kun la skribo kaj cirkumcido transpasxas la legxon?
kẻ vốn không chịu cắt bì, mà làm trọn luật pháp sẽ đoán xét ngươi, là kẻ dẫu có chữ của luật pháp và phép cắt bì, lại phạm luật pháp.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
(cxar tiu, kiu forte energiis en petro por la apostoleco de la cirkumcido, ankaux energiis en mi por la nacianoj),
vì Ðấng đã cảm động trong phi -e-rơ để sai người làm sứ đồ cho những kẻ chịu cắt bì, cũng cảm động trong tôi để sai tôi làm sứ đồ cho dân ngoại,
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
kaj jesu, nomata justo, kiuj estas el la cirkumcido; tiuj solaj estas miaj kunlaborantoj por la regno de dio, kiuj estis al mi konsolilo.
giê-su gọi là giúc-tu cũng có lời thăm anh em. trong những người chịu cắt bì, chỉ ba người đó cùng tôi vì nước Ðức chúa trời mà làm việc, và các người ấy là một sự yên ủi lòng tôi.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
kaj li donis al li la interligon de cirkumcido; kaj tiel abraham naskigis isaakon kaj cirkumcidis lin en la oka tago, kaj isaak naskigis jakobon, kaj jakob la dek du patriarkojn.
Ðoạn, Ðức chúa trời ban cho người sự giao ước về phép cắt bì. Ấy vậy, khi Áp-ra-ham đã sanh một con trai là y-sác, thì làm phép cắt bì cho, trong ngày thứ tám; y-sác làm phép cắt bì cho gia-cốp, và gia-cốp làm phép ấy cho mười hai tổ phụ.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
cxar antaux ol iuj alvenis de jakobo, li kunmangxis kun la nacianoj; sed kiam ili alvenis, li sin fortiris kaj apartigis, timante tiujn, kiuj estis el la cirkumcido.
bởi trước lúc mấy kẻ của gia-cơ sai đi chưa đến, thì người ăn chung với người ngoại; vừa khi họ đã đến thì người lui đứng riêng ra, bởi sợ những kẻ chịu phép cắt bì.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
kaj li ricevis la signon de cirkumcido, kiel sigelon de la virto de la fido, kiu ekzistis en lia necirkumcido; por ke li estu la patro de cxiuj, kiuj ankoraux en necirkumcido kredas, por ke virto estu kalkulata al ili;
vậy, người đã nhận lấy dấu cắt bì, như dấu ấn của sự công bình mà người đã được bởi đức tin, khi chưa chịu cắt bì; hầu cho làm cha hết thảy những kẻ tin mà không chịu cắt bì, đặng họ được kể là công bình,
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität: