Von professionellen Übersetzern, Unternehmen, Websites und kostenlos verfügbaren Übersetzungsdatenbanken.
sed kiam pauxlo apelaciis, ke li estu rezervata por la decido de lia imperiestra mosxto, mi ordonis gardi lin, gxis mi povos lin sendi al cezaro.
nhưng nó đã kêu nài để việc kiện minh lại cho hoàng đế phân xử. vậy tôi đã truyền giam nó trong ngục đợi tới khi tôi giải cho sê-sa.
kaj ke al cxiu, kiu ne venos tien post paso de tri tagoj, laux decido de la estroj kaj plejagxuloj estos anatemita lia tuta havo, kaj li estos ekskomunikita el la komunumo de la reenmigrintoj.
trong ba ngày, ai không vâng theo lịnh của các quan trưởng và trưởng lão mà đến, thì các tài sản người ấy sẽ bị tịch-phong, và chính người bị truất khỏi hội chúng của dân đã bị bắt làm phu tù được trở về.
kaj la lando de jehuda farigxos terurajxo por la egiptoj; cxiu, kiu rememoros gxin, ektimos, pro la decido de la eternulo cebaot, kiun li decidis pri ili.
bấy giờ đất giu-đa sẽ nên sự kinh hoàng cho Ê-díp-tô; hễ khi người ta xưng tên ấy ra trước mặt ai thì nấy sợ khiếp, vì ý chỉ của Ðức giê-hô-va vạn quân đã định nghịch cùng nó.
se viroj kverelos kaj frapos gravedan virinon, kaj sxi abortos, sed ne farigxos malfelicxo, tiam oni punu lin per monpuno, kian metos sur lin la edzo de la virino, kaj li pagu gxin laux decido de jugxantoj.
nếu người ta đánh nhau, đụng nhằm một người đàn bà có thai, làm cho phải sảo, nhưng chẳng bị sự hại chi khác, thì kẻ đánh nhằm đó phải bồi thường theo lời chồng người sẽ định, và trả tiền trước mặt quan án.
laux la instruo, kiun ili donos al vi, kaj laux la decido, kiun ili diros al vi, agu; de tio, kion ili diros al vi, ne deklinigxu dekstren nek maldekstren.
phải làm theo luật pháp họ dạy cho, và sự phán xét họ giảng ra, chớ xây về bên hữu hay bên tả mà bỏ các điều giảng của họ.