Versucht aus den Beispielen menschlicher Übersetzungen das Übersetzen zu lernen.
von: Maschinelle Übersetzung
Bessere Übersetzung vorschlagen
Qualität:
Von professionellen Übersetzern, Unternehmen, Websites und kostenlos verfügbaren Übersetzungsdatenbanken.
che ha dato se stesso in riscatto per tutti. questa testimonianza egli l'ha data nei tempi stabiliti
ngài đã phó chính mình ngài làm giá chuộc mọi người. Ấy là lời chứng đã làm đúng kỳ
Letzte Aktualisierung: 2012-05-06
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
salutate maria, che ha faticato molto per voi
hãy chào ma-ri, là người có nhiều công khó vì anh em.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-06
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
siate benedetti dal signore che ha fatto cielo e terra
Ðức giê-hô-va, là Ðấng dựng nên trời đất, Ðã ban phước cho các ngươi.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-06
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
si è verificato un errore serio che ha fatto terminare il programmaname
name
Letzte Aktualisierung: 2011-10-23
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
egli infatti insegnava loro come uno che ha autorità e non come i loro scribi
vì ngài dạy như là có quyền, chớ không giống các thầy thông giáo.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-06
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
chi gli rimprovera in faccia la sua condotta e di quel che ha fatto chi lo ripaga
tại trước mặt hắn, ai dám trách hắn vì tánh hạnh hắn? ai sẽ báo ứng điều hắn đã làm?
Letzte Aktualisierung: 2012-05-06
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
tutto ecco una buca che ha di tutto! divertiti con kolf! comment
comment
Letzte Aktualisierung: 2011-10-23
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
questo è il tempo dopo il quale la finestra che ha sopra il mouse riceverà il focus.
Đây là khoảng trễ sau mà cửa sổ dưới con trỏ chuột sẽ nhận tiêu điểm tự động.
Letzte Aktualisierung: 2011-10-23
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
allora ecco le regole secondo le quali la comunità giudicherà fra colui che ha colpito e il vendicatore del sangue
thì cứ theo luật lệ nầy, hội chúng phải xử đoán cho kẻ đã đánh và kẻ báo thù huyết:
Letzte Aktualisierung: 2012-05-06
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
l' autorità che ha firmato il certificato è sconosciuta o non valida.
nhà cầm quyá»n ký chứng nháºn không rõ hoặc không hợp lá».
Letzte Aktualisierung: 2011-10-23
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
così a chi ha sarà dato e sarà nell'abbondanza; e a chi non ha sarà tolto anche quello che ha
vì sẽ cho thêm kẻ nào đã có, thì họ sẽ được dư dật; nhưng kẻ nào không có, thì lại cất luôn điều họ đã có nữa.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-06
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
chi crede nel figlio di dio, ha questa testimonianza in sé. chi non crede a dio, fa di lui un bugiardo, perché non crede alla testimonianza che dio ha reso a suo figlio
ai tin đến con Ðức chúa trời, thì có chứng ấy trong mình; còn ai không tin Ðức chúa trời, thì cho ngài là nói dối, vì chẳng tin đến chứng Ðức chúa trời đã làm về con ngài.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-06
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
all'angelo della chiesa di pèrgamo scrivi: così parla colui che ha la spada affilata a due tagli
cùng hãy viết cho thiên sứ của hội thánh bẹt-găm rằng: nầy là lời phán của Ðấng có thanh gươm nhọn hai lưỡi:
Letzte Aktualisierung: 2012-05-06
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
così anche ogni oblazione, cotta nel forno o preparata nella pentola o nella teglia, sarà del sacerdote che l'ha offerta
phàm của lễ chay nào, hoặc nấu trong lò, hoặc chiên trên chảo hay là nướng trên vĩ, thì thuộc về thầy tế lễ đã đứng dâng.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-06
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
chi invece non ha queste cose è cieco e miope, dimentico di essere stato purificato dai suoi antichi peccati
nhưng ai thiếu những điều đó, thì thành ra người cận thị, người mù; quên hẳn sự làm sạch tội mình ngày trước.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-06
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
e colui che ha invitato te e lui venga a dirti: cedigli il posto! allora dovrai con vergogna occupare l'ultimo posto
người đứng mời sẽ đến nói cùng ngươi rằng: hãy nhường chỗ cho người nầy ngồi, mà ngươi xấu hổ vì phải xuống chỗ chót chăng.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-06
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
nessuno però, quando presta servizio militare, s'intralcia nelle faccende della vita comune, se vuol piacere a colui che l'ha arruolato
khi một người đi ra trận, thì chẳng còn lấy việc đời lụy mình, làm vậy đặng đẹp lòng kẻ chiêu mộ mình.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-06
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
all'angelo della chiesa di filadelfia scrivi: colui che ha la chiave di davide: quando egli apre nessuno chiude, e quando chiude nessuno apre
ngươi cũng hãy viết cho thiên sứ của hội thánh phi-la-đen-phi rằng: nầy là lời phán của Ðấng thánh, chân thật, là Ðấng có chìa khóa của Ða-vít, mở thì không ai đóng được, đóng thì không ai mở được:
Letzte Aktualisierung: 2012-05-06
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
«per la sventura, disprezzo», pensa la gente prosperosa, «spinte, a colui che ha il piede tremante»
lòng người nào ở an nhiên khinh bỉ sự tai họa. tai họa thường sẵn giáng trên kẻ nào trợt chơn vấp ngã.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-06
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
«c'è qui un ragazzo che ha cinque pani d'orzo e due pesci; ma che cos'è questo per tanta gente?»
Ðây có một đứa con trai, có năm cái bánh mạch nha và hai con cá; nhưng đông người dường nầy, thì ngằn ấy có thấm vào đâu?
Letzte Aktualisierung: 2012-05-06
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
Einige menschliche Übersetzungen mit geringer Relevanz wurden ausgeblendet.
Ergebnisse mit niedriger Relevanz anzeigen.