Von professionellen Übersetzern, Unternehmen, Websites und kostenlos verfügbaren Übersetzungsdatenbanken.
tanti auguri di buon compleanno
happy birthday happy birthday
Letzte Aktualisierung: 2012-09-11
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
dopo un certo tempo furono congedati con auguri di pace dai fratelli, per tornare da quelli che li avevano inviati
khỏi ít lâu, anh em chúc các người đó bình an mà cho về cùng những người đã sai đến.
giosuè si alzò di buon mattino e fece accostare israele secondo le sue tribù e fu designata dalla sorte la tribù di giuda
vậy, giô-suê dậy sớm, biểu y-sơ-ra-ên đến gần từng chi phái; và chi phái giu-đa bị chỉ ra.
il giorno dopo il popolo si alzò di buon mattino, costruì in quel luogo un altare e offrì olocausti e sacrifici di comunione
qua ngày sau, dân sự đều đứng dậy, xây trong chỗ đó một bàn thờ, dâng lên của lễ thiêu và của lễ thù ân.
il primo giorno dopo il sabato, di buon mattino, si recarono alla tomba, portando con sé gli aromi che avevano preparato
ngày thứ nhứt trong tuần lễ, khi mờ sáng, các người đờn bà ấy lấy thuốc thơm đã sửa soạn đem đến mồ ngài.
invano vi alzate di buon mattino, tardi andate a riposare e mangiate pane di sudore: il signore ne darà ai suoi amici nel sonno
uổng công thay cho các ngươi thức dậy sớm, đi ngủ trễ, và ăn bánh lao khổ; chúa cũng ban giấc ngủ cho kẻ ngài yêu mến bằng vậy.
alzatisi di buon mattino, si prestarono giuramento l'un l'altro, poi isacco li congedò e partirono da lui in pace
qua ngày sau, chúng đậy sớm, lập lời thề với nhau. rồi, y-sác đưa các người đó đi về bình yên.
eccoli, come ònagri nel deserto escono per il lavoro; di buon mattino vanno in cerca di vitto; la steppa offre loro cibo per i figli
kìa, vừa sớm mai chúng đi ra làm công việc mình, tìm lương thực mình, như lừa rừng nơi đồng vắng; Ðồng vắng cấp thực vật cho con cái chúng nó.
di buon mattino andremo alle vigne; vedremo se mette gemme la vite, se sbocciano i fiori, se fioriscono i melograni: là ti darò le mie carezze
trái phong già xông mùi thơm nó; và tại cửa chúng ta có những thứ trái ngon mới và cũ; hỡi lương nhơn tôi, tôi đã để dành trái ấy cho chàng!
abramo si alzò di buon mattino, prese il pane e un otre di acqua e li diede ad agar, caricandoli sulle sue spalle; le consegnò il fanciullo e la mandò via. essa se ne andò e si smarrì per il deserto di bersabea
Áp-ra-ham dậy sớm, lấy bánh và một bầu nước, đưa cho a-ga; để các món đó trên vai nàng, và giao đứa trai cho nàng, rồi đuổi đi. nàng ra đi, đi dông dài trong đồng vắng bê -e-sê-ba.
abramo si alzò di buon mattino, sellò l'asino, prese con sé due servi e il figlio isacco, spaccò la legna per l'olocausto e si mise in viaggio verso il luogo che dio gli aveva indicato
Áp-ra-ham dậy sớm, thắng lừa, đem hai đầy tớ và con mình, là y-sác, cùng đi; người cũng chặt củi để dùng về của lễ thiêu, rồi đi đến nơi mà Ðức chúa trời đã truyền dạy.