Versucht aus den Beispielen menschlicher Übersetzungen das Übersetzen zu lernen.
Von professionellen Übersetzern, Unternehmen, Websites und kostenlos verfügbaren Übersetzungsdatenbanken.
aufer robiginem de argento et egredietur vas purissimu
hãy lấy cức khỏi bạc, thì thợ bạc liền được một khí dụng;
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
si tria ista non fecerit egredietur gratis absque pecuni
nếu người chủ không làm theo ba điều nầy, nàng được phép ra không, chẳng phải thối tiền lại.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
ante faciem eius ibit mors et egredietur diabolus ante pedes eiu
Ôn dịch đi trước mặt ngài, tên lửa ra nơi chơn ngài.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
egredietur ostium domus et statim claudet eam septem diebu
thì thầy tế phải đi ra đến cửa ngoài, niêm nhà lại trong bảy ngày.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
et egredietur virga de radice iesse et flos de radice eius ascende
có một chồi sẽ nứt lên từ gốc y-sai, một nhành từ rễ nó sẽ ra trái.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
date florem moab quia floriens egredietur et civitates eius desertae erunt et inhabitabile
hãy cho mô-áp những cánh, đặng nó bay đi trốn; các thành nó sẽ nên hoang vu, chẳng còn ai ở.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
cum quali veste intraverit cum tali exeat si habens uxorem et uxor egredietur simu
nếu nó vào ở một mình, thì sẽ ra một mình; nếu có vợ, thì sẽ ra với vợ.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
ego sum ostium per me si quis introierit salvabitur et ingredietur et egredietur et pascua invenie
ta là cái cửa: nếu ai bởi ta mà vào, thì sẽ được cứu rỗi; họ sẽ vào ra và gặp đồng cỏ.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
et egredietur de eis laus voxque ludentium et multiplicabo eos et non inminuentur et glorificabo eos et non adtenuabuntu
sự tạ ơn và tiếng của kẻ reo vui sẽ ra từ chúng nó. ta sẽ làm cho số chúng nó thêm nhiều ra, và chúng nó sẽ không kém đi; ta cũng sẽ làm cho chúng nó vinh hiển, chẳng còn là thấp hèn.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
dominus sicut fortis egredietur sicut vir proeliator suscitabit zelum vociferabitur et clamabit super inimicos suos confortabitu
Ðức giê-hô-va sẽ ra như người mạnh dạn; giục lòng sốt sắng như người lính chiến; kêu la quát tháo; ra sức cự lại kẻ thù nghịch mình.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
et provocatus rex austri egredietur et pugnabit adversum regem aquilonis et praeparabit multitudinem nimiam et dabitur multitudo in manu eiu
bấy giờ vua phương nam tức giận, ra ngoài để đánh nhau cùng vua phương bắc, sắp sẵn sàng một cơ binh đông, và cơ binh của vua phương bắc phải phó vào tay người.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
cumque conpleti fuerint dies tui et dormieris cum patribus tuis suscitabo semen tuum post te quod egredietur de utero tuo et firmabo regnum eiu
khi các ngày ngươi đã mãn, và ngươi ngủ với các tổ phụ ngươi, thì ta sẽ lập dòng giống ngươi kế vị ngươi, là dòng giống do ngươi sanh ra, và ta sẽ khiến cho nước nó bền vững.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
egredietur enim sermo reginae ad omnes mulieres ut contemnant viros suos et dicant rex asuerus iussit ut regina vasthi intraret ad eum et illa nolui
vì việc nầy đồn ra trong các người nữ, khiến họ khinh bỉ chồng mình, nói rằng vua a-suê-ru có biểu dẫn hoàng hậu vả-thi đến trước mặt vua, mà nàng không có đến.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
et erit in die illa stillabunt montes dulcedinem et colles fluent lacte et per omnes rivos iuda ibunt aquae et fons de domo domini egredietur et inrigabit torrentem spinaru
trong ngày đó, các núi nhỏ rượu ngọt ra; sữa chảy ra từ các đồi, hết thảy các khe giu-đa sẽ có nước chảy. một cái suối sẽ ra từ nhà Ðức giê-hô-va và tưới trũng si-tim.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
et congregabo omnes gentes ad hierusalem in proelium et capietur civitas et vastabuntur domus et mulieres violabuntur et egredietur media pars civitatis in captivitatem et reliquum populi non auferetur ex urb
vậy ta sẽ nhóm mọi nước lại tranh chiến cùng giê-ru-sa-lem, và thành sẽ bị lấy, nhà sẽ bị cướp, đờn bà sẽ bị hãm, phân nửa thành sẽ đi làm phu tù; nhưng dân còn lại sẽ không bị trừ bỏ khỏi thành.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
et intrabit princeps per viam vestibuli portae de foris et stabit in limine portae et facient sacerdotes holocaustum eius et pacifica eius et adorabit super limen portae et egredietur porta autem non claudetur usque ad vespera
vua sẽ đến nơi đó do cổng nhà ngoài, và đứng gần trụ cổng trong khi các thầy tế lễ sắm của lễ thiêu và của lễ thù ân. vua sẽ lạy trên ngạch hiên cửa, rồi, bước ra, và cửa sẽ không đóng lại trước khi chiều tối.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
cum autem fecerit princeps spontaneum holocaustum aut pacifica voluntaria domino aperietur ei porta quae respicit ad orientem et faciet holocaustum suum et pacifica sua sicut fieri solet in die sabbati et egredietur claudeturque porta postquam exieri
khi vua sắm cho Ðức giê-hô-va một của lễ lạc hiến (của lễ thiêu hoặc của lễ thù ân), thì sẽ mở cổng hướng đông cho người, và người khá sắm của lễ thiêu mình và những của lễ thù ân mình như người sắm các của lễ ấy trong ngày sa-bát; đoạn người trở lui, và khi đã ra rồi khá đóng cổng lại.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität: