Versucht aus den Beispielen menschlicher Übersetzungen das Übersetzen zu lernen.
Von professionellen Übersetzern, Unternehmen, Websites und kostenlos verfügbaren Übersetzungsdatenbanken.
et filiorum illius non miserebor quoniam filii fornicationum sun
ta sẽ không thương xót con cái nó, vì ấy là con cái của sự gian dâm.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
et seminabo eam mihi in terram et miserebor eius quae fuit absque misericordi
Ðoạn ta sẽ gieo nó cho ta trong đất, và sẽ làm sự thương xót cho kẻ chưa được thương xót. ta sẽ nói cùng những kẻ chưa làm dân ta rằng: ngươi là dân ta, và nó sẽ trả lời rằng: ngài là Ðức chúa trời tôi.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
mosi enim dicit miserebor cuius misereor et misericordiam praestabo cuius miserebo
vì ngài phán cùng môi-se rằng: ta sẽ làm ơn cho kẻ ta làm ơn, ta sẽ thương xót kẻ ta thương xót.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
et dabo vobis misericordiam et miserebor vestri et habitare vos faciam in terra vestr
ta sẽ thương xót các ngươi, hầu cho vua ấy cũng thương xót các ngươi, và cho các ngươi trở về trong đất mình.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
igitur et meus non parcet oculus neque miserebor viam eorum super caput eorum redda
về phần ta, mắt ta cũng chẳng đoái tiếc chúng nó, và ta không thương xót; ta sẽ làm cho đường lối chúng nó đổ lại trên đầu chúng nó.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
et cum evellero eos convertar et miserebor eorum et reducam eos virum ad hereditatem suam et virum in terram sua
nhưng, khi ta đã nhổ đi, ta cũng sẽ trở lại thương xót chúng nó; khiến chúng nó ai nấy đều được lại sản nghiệp mình, và ai nấy đều về đất mình.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
ergo et ego faciam in furore non parcet oculus meus nec miserebor et cum clamaverint ad aures meas voce magna non exaudiam eo
vậy nên ta cũng sẽ làm y theo cơn giận; mắt ta chẳng đoái tiếc chúng nó, và ta không thương xót đâu. dầu chúng nó kêu la om sòm vang đến tai ta, ta chẳng thèm nghe chúng nó.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
propterea haec dicit dominus deus nunc reducam captivitatem iacob et miserebor omnis domus israhel et adsumam zelum pro nomine sancto me
vậy nên, chúa giê-hô-va phán như vầy: nay ta sẽ đem những kẻ phu tù của gia-cốp trở về; ta sẽ thương xót cả nhà y-sơ-ra-ên, và vì danh thánh ta mà nổi ghen.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
et dispergam eos virum a fratre suo et patres et filios pariter ait dominus non parcam et non concedam neque miserebor ut non disperdam eo
Ðức giê-hô-va phán: ta sẽ làm cho người nầy với kẻ khác, cha với con, chạm nhau; ta sẽ chẳng áy náy, chẳng dè nể, chẳng thương xót, chẳng chi ngăn ta hủy diệt chúng nó.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
si filius honorabilis mihi ephraim si puer delicatus quia ex quo locutus sum de eo adhuc recordabor eius idcirco conturbata sunt viscera mea super eum miserans miserebor eius ait dominu
vậy thì Ép-ra-im há là con rất thiết của ta, là con mà ta ưa thích sao? mỗi khi ta nói nghịch cùng nó, ta còn nhớ đến nó lắm. cho nên ta đã động lòng vì nó; phải, ta sẽ thương xót nó, Ðức giê-hô-va phán vậy.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
equidem et semen iacob et david servi mei proiciam ut non adsumam de semine eius principes seminis abraham et isaac et iacob reducam enim conversionem eorum et miserebor ei
thì cũng vậy, ta sẽ bỏ dòng dõi của gia-cốp và dòng dõi của Ða-vít, tôi tớ ta, đến nỗi ta sẽ chẳng lấy trong vòng dòng dõi người những kẻ cai trị dòng dõi của Áp-ra-ham, của y-sác, và của gia-cốp. vì ta sẽ đem những phu tù trở về, và thương xót chúng nó.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität: