Versucht aus den Beispielen menschlicher Übersetzungen das Übersetzen zu lernen.
Von professionellen Übersetzern, Unternehmen, Websites und kostenlos verfügbaren Übersetzungsdatenbanken.
facientque mihi sanctuarium et habitabo in medio eoru
họ sẽ làm cho ta một đền thánh và ta sẽ ở giữa họ.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
donec intrem in sanctuarium dei intellegam in novissimis eoru
danh người sẽ còn mãi mãi, hễ mặt trời còn đến chừng nào, danh người sẽ noi theo chừng nầy: người ta sẽ nhơn danh người mà chúc phước nhau! các nước đều sẽ xưng người là có phước.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
custodite sabbata mea et pavete ad sanctuarium meum ego dominu
hãy giữ lễ sa-bát ta, và tôn kính nơi thánh ta. ta là Ðức giê-hô-va.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
habitaveruntque in ea et extruxerunt in illa sanctuarium nomini tuo dicente
chúng đã ở đó, và đã cất cho danh chúa một đền thánh mà rằng:
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
postquam emundarit sanctuarium et tabernaculum et altare tunc offerat hircum vivente
khi thầy tế lễ đã làm lễ chuộc tội cho nơi thánh, cho hội mạc, và cho bàn thờ rồi, thì người phải dâng con dê đực còn sống kia.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
sed et hoc fecerunt mihi polluerunt sanctuarium meum in die illa et sabbata mea profanaverun
chúng nó lại còn làm sự nầy nghịch cùng ta: cùng trong một ngày chúng nó đã làm ô uế nơi thánh ta, và phạm các ngày sa-bát ta;
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
et quicquid in sanctuarium offertur a singulis et traditur manibus sacerdotis ipsius eri
những vật biệt riêng ra thánh mà mỗi người dâng sẽ thuộc về người; vật chi mỗi người ban cho thầy tế lễ, chắc sẽ thuộc về người vậy.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
et expiabit sanctuarium et tabernaculum testimonii atque altare sacerdotes quoque et universum populu
người sẽ chuộc tội cho nơi thánh, cho hội mạc, cho bàn thờ, cho những thầy tế lễ, và cho cả dân của hội chúng.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
ipsi ingredientur sanctuarium meum et ipsi accedent ad mensam meam ut ministrent mihi et custodiant caerimonias mea
Ấy là những kẻ sẽ vào nơi thánh ta, đến gần nơi bàn ta đặng hầu việc ta, và giữ vật ta.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
et brachia ex eo stabunt et polluent sanctuarium fortitudinis et auferent iuge sacrificium et dabunt abominationem in desolatione
những quân lính của người mộ sẽ dấy lên, làm ô uế nơi thánh cùng đồn lũy, cất của lễ thiêu hằng dâng, và lập sự gớm ghiếc làm ra sự hoang vu.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
et in die introitus sui in sanctuarium ad atrium interius ut ministret mihi in sanctuario offeret pro peccato suo ait dominus deu
cái ngày mà thầy tế lễ ấy sẽ vào trong nơi thánh, trong hành lang trong, đặng hầu việc tại đó, thì phải dâng của lễ chuộc tội mình, chúa giê-hô-va phán vậy.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
cumque immolarent filios suos idolis suis et ingrederentur sanctuarium meum in die illa ut polluerent illud etiam haec fecerunt in medio domus mea
sau khi đã giết con cái mình dâng cho thần tượng, trong ngày ấy chúng nó vào trong nơi thánh ta đặng làm ô uế! Ấy đó là điều chúng nó đã làm giữa nhà ta!
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
cumque eminerent vectes et apparerent summitates eorum foris sanctuarium ante oraculum non apparebant ultra extrinsecus qui et fuerunt ibi usque in praesentem die
các đòn khiêng dài, đến nỗi người ta, từ nơi thánh ở trước nơi chí thánh, có thể thấy được, nhưng ở ngoài thì chẳng thấy. các đòn ấy ở đó cho đến ngày nay.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
et ego ponam faciem meam contra illum succidamque eum de medio populi sui eo quod dederit de semine suo moloch et contaminaverit sanctuarium meum ac polluerit nomen sanctum meu
còn ta sẽ nổi giận cùng người đó, truất nó khỏi dân sự mình, vì nó đã nộp con cái mình cho thần mo-lóc, làm cho nơi thánh ta ô uế, và làm ô danh thánh ta.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
et audivi unum de sanctis loquentem et dixit unus sanctus alteri nescio cui loquenti usquequo visio et iuge sacrificium et peccatum desolationis quae facta est et sanctuarium et fortitudo conculcabitu
bấy giờ ta nghe một đấng thánh đương nói, và một đấng thánh khác nói cùng đấng đương nói, rằng: sự hiện thấy nầy về của lễ thiêu hằng dâng và về tội ác sanh ra sự hủy diệt, đặng phó nơi thánh cùng cơ binh để bị giày đạp dưới chơn, sẽ còn có cho đến chừng nào?
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
cumque involverint aaron et filii eius sanctuarium et omnia vasa eius in commotione castrorum tunc intrabunt filii caath ut portent involuta et non tangant vasa sanctuarii ne moriantur ista sunt onera filiorum caath in tabernaculo foederi
sau khi a-rôn và các con trai người đã đậy-điệm nơi thánh và các đồ đạc thánh xong, khi dời trại quân đi, thì các con cháu kê-hát phải đến đặng khiêng các đồ đạc đó; họ chẳng nên đụng vào những vật thánh, e phải chết chăng. trong hội mạc, ấy là đồ mà các con cháu kê-hát phải khiêng đi.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
et dices filiis ammon audite verbum domini dei haec dicit dominus deus pro eo quod dixisti euge euge super sanctuarium meum quia pollutum est et super terram israhel quoniam desolata est et super domum iuda quoniam ducti sunt in captivitate
hãy nói cùng con cái am-môn rằng: hãy nghe lời của chúa giê-hô-va. chúa giê-hô-va phán như vầy: vì ngươi có nói rằng: hay! hay! về nơi thánh ta, khi nó bị ô uế, về đất y-sơ-ra-ên, khi nó bị làm nên hoang vu, cùng về nhà giu-đa, khi nó bị bắt làm phu tù,
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
quod autem reliquum fuerit principis erit ex omni parte primitiarum sanctuarii et possessionis civitatis e regione viginti quinque milium primitiarum usque ad terminum orientalem sed et ad mare e regione viginti quinque milium usque ad terminum maris similiter in partibus principis erit et erunt primitiae sanctuarii et sanctuarium templi in medio eiu
phần còn lại sẽ thuộc về vua, ở về hai bên đất thánh đã trích ra và địa phận thành phố, bề dài hai mươi lăm ngàn cần của phần đất trích ra, cho đến bờ cõi phía đông; và về phía tây, bề dài hai mươi lăm ngàn cần cho đến bờ cõi phía tây, rọc theo các phần của các chi phái. Ấy sẽ là phần của vua; và phần đất thánh đã trích ra cùng nơi thánh của nhà sẽ ở chính giữa.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität: