Versucht aus den Beispielen menschlicher Übersetzungen das Übersetzen zu lernen.
Von professionellen Übersetzern, Unternehmen, Websites und kostenlos verfügbaren Übersetzungsdatenbanken.
tradetur enim gentibus et inludetur et flagellabitur et conspuetu
vì ngài sẽ bị nộp cho dân ngoại; họ sẽ nhạo báng ngài, mắng nhiếc ngài, nhổ trên ngài,
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
iustus de angustia liberatus est et tradetur impius pro e
người công bình được cứu khỏi hoạn nạn; rồi kẻ hung ác sa vào đó thế cho người.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
scitis quia post biduum pascha fiet et filius hominis tradetur ut crucifigatu
các ngươi biết rằng còn hai ngày nữa thì đến lễ vượt qua, và con người sẽ bị nộp để chịu đóng đinh trên cây thập tự.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
ecce ascendimus hierosolymam et filius hominis tradetur principibus sacerdotum et scribis et condemnabunt eum mort
nầy, chúng ta đi lên thành giê-ru-sa-lem, và con người sẽ bị bắt nộp cho các thầy tế lễ cả và các thầy thông giáo, bọn đó sẽ luận giết ngài.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
haec dicite ezechiae regi iudae non te seducat deus tuus in quo habes fiduciam neque dicas non tradetur hierusalem in manu regis assyrioru
các ngươi hãy nói như vầy với Ê-xê-chia, vua giu-đa, mà rằng: chớ để cho Ðức chúa trời, là Ðấng ngươi nhờ cậy, phỉnh gạt ngươi, mà nói rằng: giê-ru-sa-lem sẽ chẳng bị sa vào tay vua a-si-ri.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
dixitque dominus ad gedeon multus tecum est populus nec tradetur madian in manus eius ne glorietur contra me israhel et dicat meis viribus liberatus su
Ðức giê-hô-va phán cùng ghê-đê-ôn rằng: Ðạo binh đi theo ngươi lấy làm đông quá, ta chẳng phó dân ma-đi-an vào tay nó đâu, e y-sơ-ra-ên đối cùng ta tự khoe mà rằng: tay tôi đã cứu tôi.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
quae dixit ad eum ibo quidem tecum sed in hac vice tibi victoria non reputabitur quia in manu mulieris tradetur sisara surrexit itaque debbora et perrexit cum barac in cede
bà bèn đáp: Ừ, phải, ta sẽ đi với ngươi, song sự vinh hiển của việc nầy sẽ chẳng về ngươi; vì Ðức giê-hô-va sẽ phó si-sê-ra vào tay một người nữ. vậy, Ðê-bô-ra đứng dậy, đi cùng ba-rác đến kê-đe.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
haec dices ad eos sic dicit dominus deus vivo ego quia qui in ruinosis habitant gladio cadent et qui in agro est bestiis tradetur ad devorandum qui autem in praesidiis et in speluncis sunt peste morientu
vậy ngươi khá nói cùng chúng nó rằng: chúa giê-hô-va phán như vầy: thật như ta hằng sống, những người ở nơi đổ nát chắc sẽ ngã bởi gươm, và ta sẽ phó những kẻ ở ngoài đồng cho thú vật cắn nuốt; còn những kẻ ở trong các đồn lũy hang hố thì sẽ chết dịch.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
et post finem annorum foederabuntur filiaque regis austri veniet ad regem aquilonis facere amicitiam et non obtinebit fortitudinem brachii nec stabit semen eius et tradetur ipsa et qui adduxerunt eam adulescentes eius et qui confortabant eam in temporibu
Ðến cuối cùng mấy năm, các vua đó sẽ đồng minh với nhau; công chúa vua phương nam đến cùng vua phương bắc để kết hòa hảo. nhưng sức của cánh tay công chúa chắc không được lâu; quyền của vua phương bắc và cánh tay người cũng chẳng còn; nhưng công chúa và những kẻ đã dẫn nó đến, và người sanh ra nó, cùng kẻ đã giúp đỡ nó trong lúc đó đều sẽ bị nộp.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität: