Versucht aus den Beispielen menschlicher Übersetzungen das Übersetzen zu lernen.
Von professionellen Übersetzern, Unternehmen, Websites und kostenlos verfügbaren Übersetzungsdatenbanken.
a sonitu clamoris gubernatorum tuorum conturbabuntur classe
bởi tiếng kêu của những kẻ coi hoa tiêu, các xóm chung quanh mầy đều run rẩy;
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
et virtutem terribilium tuorum dicent et magnitudinem tuam narrabun
xin hãy phát chớp nhoáng làm tản lạc kẻ thù nghịch, bắn tên chúa mà làm cho chúng nó lạc đường.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
in via testimoniorum tuorum delectatus sum sicut in omnibus divitii
Ðức giê-hô-va là sức lực và là bài ca của ta; ngài trở nên sự cứu rỗi ta.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
sciebas tunc quod nasciturus esses et numerum dierum tuorum novera
không sai, người biết mà! vì ngươi đã sanh trước khi ấy, số ngày ngươi lấy làm nhiều thay
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
rigans montes de superioribus suis de fructu operum tuorum satiabitur terr
Ðức giê-hô-va thương xót kẻ kính sợ ngài, khác nào cha thương xót con cái mình vậy.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
abstulisti enim pignus fratrum tuorum sine causa et nudos spoliasti vestibu
vì ông đã lấy của cầm của anh em mình vô cớ, và lột quần áo của kẻ bị trần truồng.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
decimas tuas et primitias non tardabis offerre primogenitum filiorum tuorum dabis mih
ngươi chớ trễ nải mà dâng cho ta những hoa quả đầu mùa của ngươi chứa trong vựa và rượu ép chảy nơi bàn ép. ngươi cũng phải dâng cho ta con trai đầu lòng ngươi.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
ego sum ego sum ipse qui deleo iniquitates tuas propter me et peccatorum tuorum non recordabo
Ấy chính ta, là Ðấng vì mình ta mà xóa sự phạm tội ngươi; ta sẽ không nhớ đến tội lỗi ngươi nữa.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
et quiescere faciam multitudinem canticorum tuorum et sonitus cithararum tuarum non audietur ampliu
ta sẽ làm cho dứt tiếng hát của mầy, và người ta sẽ không còn nghe tiếng đờn cầm của mầy nữa.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
et in semita iudiciorum tuorum domine sustinuimus te nomen tuum et memoriale tuum in desiderio anima
hỡi Ðức giê-hô-va, thật chúng tôi đứng trên đường phán xét mà trông đợi ngài; danh ngài, là sự ghi nhớ ngài, vốn là sự ao ước của linh hồn chúng tôi.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
ad videndum in bonitate electorum tuorum ad laetandum in laetitia gentis tuae et lauderis cum hereditate tu
hỡi dòng dõi Áp-ra-ham, là kẻ tôi tớ ngài, hỡi con cháu gia-cốp, là kẻ ngài chọn,
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
adduxi vos quadraginta annis per desertum non sunt adtrita vestimenta vestra nec calciamenta pedum tuorum vetustate consumpta sun
ta đã dẫn dắt các ngươi bốn mươi năm trong đồng vắng, áo xống không cũ trên mình ngươi, giày không mòn dưới chân ngươi,
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
dilata locum tentorii tui et pelles tabernaculorum tuorum extende ne parcas longos fac funiculos tuos et clavos tuos consolid
hãy mở rộng nơi trại ngươi, giương màn chỗ ngươi ở. chớ để chật hẹp; hãy giăng dây cho dài, đóng nọc cho chắc!
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
et dicit mihi vide ne feceris conservus tuus sum et fratrum tuorum prophetarum et eorum qui servant verba libri huius deum ador
song người phán rằng: chớ làm vậy! ta là bạn tôi tớ với ngươi, với anh em ngươi, là các đấng tiên tri, và với những kẻ giữ các lời trong sách nầy. hãy thờ phượng Ðức chúa trời!
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
abundare te faciet dominus omnibus bonis fructu uteri tui et fructu iumentorum tuorum fructu terrae tuae quam iuravit dominus patribus tuis ut daret tib
giê-hô-va Ðức chúa trời ngươi sẽ làm cho ngươi được của cải nhiều dư dật, khiến cho hoa quả của thân thể ngươi, sản vật của sinh súc, và bông trái của đất ruộng ngươi được sanh nhiều thêm trong xứ mà Ðức giê-hô-va đã thề cùng các tổ phụ ngươi để ban cho ngươi.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
absque mulieribus et infantibus iumentis et ceteris quae in civitate sunt omnem praedam exercitui divides et comedes de spoliis hostium tuorum quae dominus deus tuus dederit tib
song ngươi phải thâu cho mình những đàn bà, con trẻ, súc vật, và mọi vật chi ở trong thành, tức là mọi của cướp được. ngươi sẽ ăn lấy của cướp của quân nghịch mà giê-hô-va Ðức chúa trời ngươi, ban cho ngươi.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
coph consurge lauda in nocte in principio vigiliarum effunde sicut aqua cor tuum ante conspectum domini leva ad eum manus tuas pro anima parvulorum tuorum qui defecerunt in fame in capite omnium conpetoru
hãy chổi dậy kêu van lúc ban đêm, vừa đầu các phiên canh; Ðổ lòng ra như nước ở trước mặt chúa. hãy giơ tay hướng về chúa vì sự sống con nhỏ ngươi, chúng nó ngất đi vì đói nơi góc phố.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
et ebulliet fluvius ranas quae ascendent et ingredientur domum tuam et cubiculum lectuli tui et super stratum tuum et in domos servorum tuorum et in populum tuum et in furnos tuos et in reliquias ciborum tuoru
sông sẽ sanh đông đúc ếch nhái, bò lên vào cung điện, phòng ngủ, và trên giường người, vào nhà đầy tớ và dân sự ngươi, trong lò bếp, cùng nơi nhồi bột làm bánh của ngươi.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität: