Sie suchten nach: uguns (Lettisch - Vietnamesisch)

Computer-Übersetzung

Versucht aus den Beispielen menschlicher Übersetzungen das Übersetzen zu lernen.

Latvian

Vietnamese

Info

Latvian

uguns

Vietnamese

 

von: Maschinelle Übersetzung
Bessere Übersetzung vorschlagen
Qualität:

Menschliche Beiträge

Von professionellen Übersetzern, Unternehmen, Websites und kostenlos verfügbaren Übersetzungsdatenbanken.

Übersetzung hinzufügen

Lettisch

Vietnamesisch

Info

Lettisch

jo mūsu dievs ir iznīcinātāja uguns.

Vietnamesisch

vì Ðức chúa trời chúng ta là đám lửa hay thiêu đốt.

Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:

Lettisch

kur viņu tārps nemirst un uguns neizdziest.

Vietnamesisch

còn nếu mắt ngươi làm cho ngươi phạm tội, hãy móc nó đi; thà rằng chỉ một mắt mà vào nước Ðức chúa trời, còn hơn đủ hai mắt mà bị quăng vào địa ngục,

Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:

Lettisch

un elli un nāvi iemeta uguns purvā. Šī ir otrā nāve.

Vietnamesisch

Ðoạn, sự chết và aâm phủ bị quăng xuống hồ lửa. hồ lửa là sự chết thứ hai.

Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:

Lettisch

un iemetīs tos uguns krāsnī. tur būs raudāšana un zobu griešana.

Vietnamesisch

và quăng những người đó vào lò lửa, là nơi sẽ có khóc lóc và nghiến răng.

Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:

Lettisch

ja kas nebija ierakstīts dzīvības grāmatā, to iemeta uguns purvā.

Vietnamesisch

kẻ nào không được biên vào sách sự sống đều bị ném xuống hồ lửa.

Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:

Lettisch

bet gan šausmīgas tiesas gaidīšana un uguns niknums, kas aprīs pretiniekus.

Vietnamesisch

nhưng chỉ có sự đợi chờ kinh khiếp về sự phán xét, và lửa hừng sẽ đốt cháy kẻ bội nghịch mà thôi.

Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:

Lettisch

un viņiem parādījās mēles it kā no uguns, kas sadalījās un nolaidās uz ikviena no viņiem.

Vietnamesisch

các môn đồ thấy lưỡi rời rạc từng cái một, như lưỡi bằng lửa hiện ra, đậu trên mỗi người trong bọn mình.

Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:

Lettisch

bet tai dienā, kad lats izgāja no sodomas, lija uguns un sērs no debesīm un iznīcināja visus.

Vietnamesisch

đến này lót ra khỏi thành sô-đôm, thì trời mưa lửa và diêm sinh, giết hết dân thành ấy.

Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:

Lettisch

uguns liesmās, lai atmaksātu tiem, kas neatzina dievu un kas nepaklausīja mūsu kunga jēzus kristus evaņģēlijam.

Vietnamesisch

báo thù những kẻ chẳng hề nhận biết Ðức chúa trời, và không vâng phục tin lành của Ðức chúa jêsus christ chúng ta.

Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:

Lettisch

tāpat arī mēle ir mazs loceklis, bet veic lielas lietas. lūk, cik maza uguns aizdedzina lielu mežu!

Vietnamesisch

cũng vậy, cái lưỡi là một quan thể nhỏ, mà khoe được những việc lớn. thử xem cái rừng lớn chừng nào mà một chút lửa có thể đốt cháy lên!

Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:

Lettisch

bet pēteris sekoja viņam no tālienes līdz pat augstā priestera pagalma iekšienei un, sēdēdams ar kalpiem pie uguns, sildījās.

Vietnamesisch

phi -e-rơ theo sau ngài xa xa, cho đến nơi sân trong của thầy cả thượng phẩm; rồi ngồi với quân lính gần đống lửa mà sưởi.

Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:

Lettisch

citus glābiet, izraudami no uguns, citus apžēlodami bailēs, lai jums riebjas pat drēbes, ko miesa apgānījusi!

Vietnamesisch

hãy cứu vớt những kẻ kia, rút họ ra khỏi lửa; còn đối với kẻ khác, hãy có lòng thương lẫn với sợ, ghét cả đến cái áo bị xác thịt làm ô uế.

Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:

Lettisch

jūsu zelts un sudrabs ir sarūsējis, un to rūsa būs liecība pret jums un saēdīs jūsu miesas kā uguns. jūs esat sev sakrājuši dusmas pēdējās dienās.

Vietnamesisch

vàng bạc anh em bị ten rét, ten rét đó sẽ làm chứng nghịch cùng anh em, nó cũng như lửa vậy, sẽ ăn thịt anh em. anh em đã thâu trử tiền của trong những ngày sau rốt!

Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:

Lettisch

un eņģeļiem viņš saka: kas savus eņģeļus dara par vējiem un savus kalpus par uguns liesmu. (ps 103,5)

Vietnamesisch

nói về thiên sứ thì ngài phán rằng: Ðức chúa trời làm cho thiên sứ ngài như gió, và tôi tớ ngài như ngọn lửa.

Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:

Lettisch

arī mēle ir uguns, netaisnības pasaule. mēle tādā stāvoklī atrodas starp mūsu locekļiem, ka apgāna visu ķermeni un aizdedzina dzīves gājumu, pati būdama elles iededzinātāja.

Vietnamesisch

cái lưỡi cũng như lửa; ấy là nơi đô hội của tội ác ở giữa các quan thể chúng ta, làm ô uế cả mình, đốt cháy cả đời người, chính mình nó đã bị lửa địa ngục đốt cháy.

Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:

Lettisch

bet, to redzot, viņa mācekļi jēkabs un jānis sacīja: kungs, ja tu vēlies, mēs teiksim, lai uguns nāk no debesīm un iznīcina viņus.

Vietnamesisch

gia-cơ và giăng là môn đồ ngài, thấy vậy, nói rằng: thưa chúa, chúa có muốn chúng tôi khiến lửa từ trên trời xuống thiêu họ chăng?

Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:

Lettisch

bet bailīgajiem un neticīgajiem, un apgānītājiem, un slepkavām, un netikļiem, un burvjiem, un elkkalpotājiem, un visiem meļiem būs sava daļa degoša sēra uguns purvā. tā ir otrā nāve.

Vietnamesisch

còn những kẻ hèn nhát, kẻ chẳng tin, kẻ đáng gớm ghét, kẻ giết người, kẻ dâm loạn, kẻ phù phép, kẻ thờ thần tượng, và phàm kẻ nào nói dối, phần của chúng nó ở trong hồ có lửa và diêm cháy bừng bừng: đó là sự chết thứ hai.

Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:

Lettisch

un zvēru sagūstīja, bet līdz ar viņu arī viltus pravieti, kas viņa priekšā bija darījis brīnumus, ar kuriem tas pievīlis tos, kas bija pieņēmuši zvēra zīmi un pielūguši viņa attēlu. tos abus iemeta dzīvus degoša sēra uguns purvā.

Vietnamesisch

nhưng con thú bị bắt và tiên tri giả là kẻ đã làm phép lạ trước mặt cho thú, nhờ đó lừa dối những người đã nhận dấu hiệu con thú cùng thờ lạy hình tượng nó, cùng bị bắt với nó nữa; cả hai đều đương sống bị quăng xuống hồ có lửa và diêm cháy bừng bừng.

Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:

Lettisch

bet es jums saku, ka ikviens, kas dusmojas uz savu brāli, tiks nodots tiesai. bet kas sacīs savam brālim: nelga, tiks nodots augstākai tiesai. bet kas viņam sacīs: neprātis, tiks sodīts elles ugunī.

Vietnamesisch

song ta phán cho các ngươi: hễ ai giận anh em mình thì đáng bị tòa án xử đoán; ai mắng anh em mình là đồ điên, thì đáng bị lửa địa ngục hình phạt.

Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:

Eine bessere Übersetzung mit
7,747,404,907 menschlichen Beiträgen

Benutzer bitten jetzt um Hilfe:



Wir verwenden Cookies zur Verbesserung Ihrer Erfahrung. Wenn Sie den Besuch dieser Website fortsetzen, erklären Sie sich mit der Verwendung von Cookies einverstanden. Erfahren Sie mehr. OK