Sie suchten nach: karaipiture (Maori - Vietnamesisch)

Menschliche Beiträge

Von professionellen Übersetzern, Unternehmen, Websites und kostenlos verfügbaren Übersetzungsdatenbanken.

Übersetzung hinzufügen

Maori

Vietnamesisch

Info

Maori

na ka rite te karaipiture e mea nei, i taua ngatahitia ia me te hunga hara

Vietnamesisch

như vậy được ứng nghiệm lời kinh thánh rằng: ngài đã bị kể vào hàng kẻ dữ.

Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:

Maori

i korerotia ra e ia i mua, ara e ana poropiti i roto i nga karaipiture tapu

Vietnamesisch

là tin lành xưa kia Ðức chúa trời đã dùng các đấng tiên tri ngài mà hứa trong kinh thánh,

Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:

Maori

e mea ana ano tetahi atu karaipiture, ka titiro ratou ki ta ratou i wero ai

Vietnamesisch

lại có lời kinh thánh nầy nữa: chúng sẽ ngó thấy người mà mình đã đâm.

Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:

Maori

i meatia hoki enei mea, kia rite ai te karaipiture, e kore tetahi iwi ona e whatiia

Vietnamesisch

vì điều đó xảy ra, cho được ứng nghiệm lời thánh kinh nầy: chẳng một cái xương nào của ngài sẽ bị gãy.

Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:

Maori

a i tanumia; a i ara ake ano i te toru o nga ra, i pera me ta nga karaipiture

Vietnamesisch

ngài đã bị chôn, đến ngày thứ ba, ngài sống lại, theo lời kinh thánh;

Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:

Maori

e mea ana hoki te karaipiture, ko nga tangata katoa e whakapono ana ki a ia e kore e meinga kia whakama

Vietnamesisch

vả, kinh-thánh nói rằng: kẻ nào tin ngài sẽ chẳng bị hổ thẹn.

Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:

Maori

na ka timata ia ki ta mohi, ki ta nga poropiti katoa, whakaaturia ana ki a raua nga mea mona o nga karaipiture katoa

Vietnamesisch

Ðoạn, ngài bắt đầu từ môi-se rồi kế đến mọi đấng tiên tri mà cắt nghĩa cho hai người đó những lời chỉ về ngài trong cả kinh thánh.

Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:

Maori

kahore koia koutou i kite i tenei karaipiture; ko te kohatu i kapea e nga kaihanga kua meinga hei mo te kokonga

Vietnamesisch

các người há chưa đọc lời kinh thánh nầy: hòn đá bị thợ xây nhà bỏ ra, Ðã trở nên đá góc nhà;

Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:

Maori

a ka tomo atu a paora ki a ratou, he tikanga hoki nana, a e toru nga hapati i korerorero ai ki a ratou i roto i nga karaipiture

Vietnamesisch

phao-lô tới nhà hội theo thói quen mình, và trong ba ngày sa-bát bàn luận với họ,

Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:

Maori

e mea ana hoki te karaipiture, kaua e whakamokatia te mangai o te kau patu witi: me tenei hoki, ka tika te utu mo te kaimahi

Vietnamesisch

vì kinh thánh rằng: ngươi chớ khớp miệng con bò đương đạp lúa; và người làm công thì đáng được tiền công mình.

Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:

Maori

engari ki te rite i a koutou te ture kingi, to te karaipiture, me aroha e koe tou hoa, ano ko koe, ka pai ta koutou hanga

Vietnamesisch

thật vậy, nếu anh em vâng giữ cho toàn vẹn luật pháp tôn trọng, theo như kinh thánh rằng: hãy yêu người lân cận như mình, thì anh em ăn ở tốt lắm.

Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:

Maori

a kua whakamaramatia mai inaianei e nga karaipiture a nga poropiti, he mea whakarite mai na te atua ora tonu, a whakapuakina mai ana ki nga tauiwi katoa kia ngohengohe ai ratou ki ta te whakapono

Vietnamesisch

mà bây giờ được bày ra, và theo lịnh Ðức chúa trời hằng sống, bởi các sách tiên tri, bày ra cho mọi dân đều biết, đặng đem họ đến sự vâng phục của đức tin,

Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:

Maori

a ka mea raua ki a raua, kihai koia o taua ngakau i mumura i roto i a taua, i a ia e korero ana ki a taua i te ara, e whakaatu ana i nga karaipiture ki a taua

Vietnamesisch

hai người nói cùng nhau rằng: khi nãy đi đường, ngài nói cùng chúng ta và cắt nghĩa kinh thánh, lòng chúng ta há chẳng nóng nảy sao?

Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:

Maori

e hoa ma, e oku teina, i tika ano kia whakaritea tenei karaipiture, ta te wairua tapu i korerotia ra i mua e te mangai o rawiri mo hura, mo te kaiarahi i te hunga nana i hopu a ihu

Vietnamesisch

hỡi anh em ta, lời Ðức thánh linh đã nhờ miệng vua Ða-vít mà nói tiên tri trong kinh thánh về tên giu-đa, là đứa đã dẫn đường cho chúng bắt Ðức chúa jêsus, thì phải được ứng nghiệm.

Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:

Maori

a i rite ano ta te karaipiture e mea nei, i whakapono a aperahama ki tenei, i whakapono a aperahama ki te atua, a ka whakairia ki a ia hei tika: ka huaina ano hoki ia ko te hoa o te atua

Vietnamesisch

vậy được ứng nghiệm lời thánh kinh rằng: Áp-ra-ham tin Ðức chúa trời, và điều đó kể là công bình cho người; và người được gọi là bạn Ðức chúa trời.

Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:

Maori

kahore hoki te atua i pei i tana iwi i mohio ai i mua. kahore oti koutou i matau ki te korero a te karaipiture i ta iraia? i inoi ra hoki ia ki te atua, i whakahe i a iharaira, i mea

Vietnamesisch

Ðức chúa trời chẳng từng bỏ dân ngài đã biết trước. anh em há chẳng biết kinh thánh chép về chuyện Ê-li sao? thể nào người kiện dân y-sơ-ra-ên trước mặt Ðức chúa trời mà rằng:

Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:

Maori

ka mea a ihu ki a ratou, kiano koutou i kite noa i roto i nga karaipiture, ko te kohatu i kapea e nga kaihanga, kua meinga tenei hei mo te kokonga: na te ariki tenei, he mea whakamiharo hoki ki o tatou kanohi

Vietnamesisch

Ðức chúa jêsus phán rằng: các ngươi há chưa hề đọc lời trong kinh thánh: hòn đá đã bị người xây nhà bỏ ra, trở nên đá đầu góc nhà; Ấy là một sự lạ trước mắt chúng ta, hay sao?

Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:

Maori

i ahau ano e noho ana i a ratou i te ao, i puritia ratou e ahau i runga i tou ingoa; kua tiakina e ahau au i homai ai ki ahau, a kahore tetahi o ratou i ngaro, ko te tama anake o te ngaromanga; kia rite ai te karaipiture

Vietnamesisch

Ðang khi con còn ở với họ, con gìn giữ họ, trừ đứa con của sự hư mất ra, thì trong đám họ không một người nào bị thất lạc, hầu cho lời kinh thánh được ứng nghiệm.

Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:

Eine bessere Übersetzung mit
8,953,320,505 menschlichen Beiträgen

Benutzer bitten jetzt um Hilfe:



Wir verwenden Cookies zur Verbesserung Ihrer Erfahrung. Wenn Sie den Besuch dieser Website fortsetzen, erklären Sie sich mit der Verwendung von Cookies einverstanden. Erfahren Sie mehr. OK