Versucht aus den Beispielen menschlicher Übersetzungen das Übersetzen zu lernen.
Von professionellen Übersetzern, Unternehmen, Websites und kostenlos verfügbaren Übersetzungsdatenbanken.
katahi ka hae a ihowa ki tona whenua, ka manawapa ki tana iwi
Ðức giê-hô-va đã vì đất mình động lòng ghen; ngài đã động lòng thương xót dân mình.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
kihai hoki ahau i manawapa ki te kauwhau i te whakaaro katoa o te atua ki a koutou
vì tôi không trễ nải một chút nào để tỏ ra cho biết hết thảy ý muốn của Ðức chúa trời.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
e manawapa ana ahau ki a koutou, kei kore he hua mo taku i mahi ai i roto i a koutou
tôi lo cho anh em, e tôi đã làm việc luống công giữa anh em.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
ka whiti nga tangata i te mataku, i te manawapa ki nga mea e puta mai ana ki te ao: e ngaueue hoki nga mea kaha o nga rangi
người ta nhơn trong khi đợi việc hung dữ xảy ra cho thế gian, thì thất kinh mất vía, vì các thế lực trên trời sẽ rúng động.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
na, ko ahau nei hoki, e kore toku kanohi e manawapa, e kore ahau e tohu; ka hoatu e ahau te utu o to ratou ara ki runga ki to ratou mahunga
về phần ta, mắt ta cũng chẳng đoái tiếc chúng nó, và ta không thương xót; ta sẽ làm cho đường lối chúng nó đổ lại trên đầu chúng nó.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
ano ra ko ihowa, i manawapa koe ki te hue kihai na i mahia e koe, kihai ano i whakatupuria e koe; kotahi ano te po i tupu ake ai, kotahi ano te po i kore ai
Ðức giê-hô-va lại phán: ngươi đoái tiếc một dây mà ngươi chưa hề khó nhọc vì nó, ngươi không làm cho nó mọc, một đêm thấy nó sanh ra và một đêm thấy nó chết.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
na ko ia i te kei i runga i te urunga e moe ana: a ka whakaara ratou i a ia, ka mea ki a ia, e te kaiwhakaako, kahore ou manawapa ki a tatou ka ngaro
nhưng ngài đương ở đằng sau lái, dựa gối mà ngủ. môn đồ thức ngài dậy mà thưa rằng: thầy ôi, thầy không lo chúng ta chết sao?
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
a kaua ianei ahau e manawapa ki ninewe ki taua pa nui, he tokomaha nei ona tangata i nga mano e ono tekau topu, he hunga kahore nei e mohio ki o ratou ringa matau, ki o ratou ringa maui, he maha ano hoki nga kararehe
còn ta, há không đoái tiếc thành lớn ni-ni-ve, trong đó có hơn mười hai vạn người không biết phân biệt tay hữu và tay tả, lại với một số thú vật rất nhiều hay sao?
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
e kore ano toku kanohi e manawapa ki a koe, e kore ahau e tohu: engari ka hoatu e ahau te utu o ou ara ki a koe; ka mau hoki au mea whakarihariha ki roto i a koe, a ka mohio koutou ko ihowa ahau
mắt ta chẳng đoái tiếc ngươi; ta chẳng thương xót ngươi; nhưng ta sẽ giáng đường lối ngươi trên ngươi, và những sự gớm ghiếc sẽ ở giữa ngươi. các ngươi sẽ biết ta là Ðức giê-hô-va.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
e kore ano toku kanohi e manawapa, e kore ahau e tohu; ka rite ki ou ara taku e hoatu ai ki a koe, ka mau ano au mea whakarihariha ki waenganui i a koe; a ka mohio koutou e whiu ana ano ahau, a ihowa
mắt ta chẳng đoái tiếc ngươi, ta chẳng thương xót ngươi đâu. ta sẽ tùy theo đường lối ngươi báo trả ngươi, sự gớm ghiếc ngươi sẽ ở giữa ngươi. các ngươi sẽ biết rằng chính ta, Ðức giê-hô-va, là Ðấng đánh phạt.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität: