Sie suchten nach: tahunga (Maori - Vietnamesisch)

Menschliche Beiträge

Von professionellen Übersetzern, Unternehmen, Websites und kostenlos verfügbaren Übersetzungsdatenbanken.

Übersetzung hinzufügen

Maori

Vietnamesisch

Info

Maori

kihai koe i ahuareka ki nga tahunga tinana ki nga whakahere hara

Vietnamesisch

chúa chẳng nhậm của lễ thiêu, cũng chẳng nhậm của lễ chuộc tội.

Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:

Maori

kia mahara kei tukua e koe au tahunga tinana ki nga wahi katoa e kite ai koe

Vietnamesisch

khá coi chừng, chớ dâng của lễ thiêu mình trong những nơi nào ngươi thấy;

Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:

Maori

mana e mahara ki au whakahere katoa, e manako ki au tahunga tinana. (hera

Vietnamesisch

nguyện ngài nhớ đến các lễ vật ngươi, và nhậm những của lễ thiêu ngươi!

Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:

Maori

a me hanga e koe he aata hei tahunga mea kakara: ko te rakau e hanga ai he hitimi

Vietnamesisch

ngươi cũng hãy đóng một cái bàn thờ bằng cây si-tim, để xông hương.

Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:

Maori

kotahi puru, he kuao, kotahi hipi toa, kotahi reme toa, he tau tahi, hei tahunga tinana

Vietnamesisch

một con bò đực tơ, một con chiên đực, một con chiên con giáp năm, dùng về của lễ thiêu;

Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 12
Qualität:

Maori

a me kawe aua mea e te tohunga ki te aroaro o ihowa, a ka whakaherea tana whakahere hara, me tana tahunga tinana

Vietnamesisch

thầy tế lễ sẽ đem những của lễ nầy đến trước mặt Ðức giê-hô-va, và dâng của lễ chuộc tội cùng của lễ thiêu của người;

Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:

Maori

a i horoia ano e ia nga whekau me nga waewae, a tahuna ana ki runga ki te tahunga tinana ki runga ki te aata

Vietnamesisch

Ðoạn, người rửa bộ lòng và các giò, đem xông trên của lễ thiêu nơi bàn thờ.

Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:

Maori

katahi ka ki a rawiri, ko te whare tenei o ihowa, o te atua, ko te aata tahunga tinana ano tenei ma iharaira

Vietnamesisch

Ða-vít bèn nói: Ấy đây là đền của giê-hô-va Ðức chúa trời, đây là bàn thờ về của lễ thiêu của y-sơ-ra-ên.

Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:

Maori

a ka hoki atu ia ki a ia, na, i te taha ia o tana tahunga tinana e tu ana, ratou ko nga rangatira katoa o moapa

Vietnamesisch

ba-la-am bèn trở về cùng ba-lác; nầy, người và các sứ thần mô-áp đứng gần của lễ thiêu vua.

Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:

Maori

a ka mea koe i te puru hei tahunga tinana, hei patunga tapu ranei, hei whakamana i te kupu taurangi, hei whakahere ranei mo te pai ki a ihowa

Vietnamesisch

nhược bằng ngươi dâng một con bò tơ, hoặc làm của lễ thiêu, hoặc làm của lễ trả sự hứa nguyện hay là làm của lễ thù ân cho Ðức giê-hô-va,

Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:

Maori

a he tini nga tahunga tinana, me te ngako o nga whakahere mo te pai, me nga ringihanga ano mo nga tahunga tinana. heoi kua oti te mahi o te whare o ihowa te whakatika

Vietnamesisch

lại cũng có nhiều của lễ thiêu, mỡ của lễ thù ân, và lễ quán cặp theo mỗi của lễ thiêu. vậy, cuộc tế lễ trong đền Ðức giê-hô-va đã lập lại rồi.

Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:

Maori

a me tahu e nga tama a arona ki te aata, ki runga i te tahunga tinana i runga i nga wahie o te ahi: he whakahere ahi tena, he kakara reka ki a ihowa

Vietnamesisch

các con trai a-rôn sẽ xông mấy món đó nơi bàn thờ trên của lễ thiêu đã chất trên củi chụm lửa rồi; ấy là một của lễ dùng lửa dâng lên, có mùi thơm cho Ðức giê-hô-va.

Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:

Maori

kihai i matenuitia e koe te patunga tapu, me te whakahere; pokaia ana e koe oku taringa: kihai koe i mea mai ki te tahunga tinana, ki te whakahere hara

Vietnamesisch

chúa không thích đẹp hi sinh hoặc của lễ chay: chúa đã sỏ tai tôi. chúa không có đòi của lễ thiêu hay là của lễ chuộc tội.

Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:

Maori

a ka whakaherea e te tohunga te whakahere hara, ka whakamarie hoki mo te tangata e purea ana, ara mo tona poke; a, muri iho, ka patua e ia te tahunga tinana

Vietnamesisch

Ðoạn, thầy tế lễ sẽ dâng của lễ chuộc tội đặng làm lễ chuộc tội cho người được sạch sự ô uế mình. kế đó, thầy tế lễ sẽ giết con sinh dùng làm của lễ thiêu,

Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:

Maori

i hanga ano e ia he aata mo nga tahunga tinana, he hitimi te rakau: e rima nga whatianga te roa, e rima whatianga te whanui, he tapawha; e toru nga whatianga te teitei

Vietnamesisch

người cũng đóng bàn thờ về của lễ thiêu bằng cây si-tim, hình vuông, bề dài năm thước, bề ngang năm thước và bề cao ba thước.

Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:

Eine bessere Übersetzung mit
8,944,484,569 menschlichen Beiträgen

Benutzer bitten jetzt um Hilfe:



Wir verwenden Cookies zur Verbesserung Ihrer Erfahrung. Wenn Sie den Besuch dieser Website fortsetzen, erklären Sie sich mit der Verwendung von Cookies einverstanden. Erfahren Sie mehr. OK