Versucht aus den Beispielen menschlicher Übersetzungen das Übersetzen zu lernen.
Von professionellen Übersetzern, Unternehmen, Websites und kostenlos verfügbaren Übersetzungsdatenbanken.
to je protivno zdravom razumu!
cái đó thật phi lý!
Letzte Aktualisierung: 2016-10-29
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
to je u suprotnosti veri i razumu.!
Đánh vào cả trái tim và tâm trí đấy!
Letzte Aktualisierung: 2016-10-29
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
molim vas. moramo kserksa da dozovemo razumu.
chúng ta phải nghe lý lẽ của xerxes!
Letzte Aktualisierung: 2016-10-29
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
ako prizove mudrost, i k razumu podigne glas svoj,
phải nếu con kêu cầu sự phân biện, và cất tiếng lên cầu xin sự thông sáng,
Letzte Aktualisierung: 2012-05-06
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
plašim se da moj brat nije pri zdravom razumu za sada.
ta e là... anh trai ta hiện thời tinh thần đang không minh mẫn.
Letzte Aktualisierung: 2016-10-29
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
ali mudrost gde se nalazi? i gde je mesto razumu?
còn sự khôn ngoan tìm được ở đâu? tại nơi nào có sự thông sáng?
Letzte Aktualisierung: 2012-05-06
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
jer im svedoèim da imaju revnost za boga, ali ne po razumu.
vì tôi làm chứng cho họ rằng họ có lòng sốt sắng về Ðức chúa trời, nhưng lòng sốt sắng đó là không phải theo trí khôn.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-06
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
da pazi uho tvoje na mudrost, i prigne srce svoje k razumu,
Ðể lắng tai nghe sự khôn ngoan, và chuyên lòng con về sự thông sáng;
Letzte Aktualisierung: 2012-05-06
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
otkuda, dakle, dolazi mudrost? i gde je mesto razumu?
vậy thì sự khôn ngoan ở đâu đến? sự thông sáng ở tại nơi nào?
Letzte Aktualisierung: 2012-05-06
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
a u razumu uzdranje, a u uzdranju trpljenje, a u trpljenju pobonost,
thêm cho học thức sự tiết độ, thêm cho tiết độ sự nhịn nhục, thêm cho nhịn nhục sự tôn kính,
Letzte Aktualisierung: 2012-05-06
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
prema razumu svom hvali se èovek; a ko je opaka srca, prezreæe se.
người ta được khen ngợi tùy theo sự khôn sáng mình; còn kẻ có lòng tà vạy sẽ bị khinh dể.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-06
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
da se prima nastava u razumu, u pravdi, u sudu i u svemu to je pravo,
Ðể nhận lãnh điều dạy dỗ theo sự khôn ngoan, sự công bình, lý đoán, và sự chánh trực;
Letzte Aktualisierung: 2012-05-06
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
jer ako sam i prostak u reèi, ali u razumu nisam. no u svemu smo poznati medju vama.
về lời nói, tôi dầu là người thường, nhưng về sự thông biết, tôi chẳng phải là người thường: đối với anh em, chúng tôi đã tỏ điều đó ra giữa mọi người và trong mọi sự.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-06
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
u èistoti, u razumu, u podnoenju, u dobroti, u duhu svetom, u ljubavi istinitoj,
bởi sự thanh sạch, thông biết, khoan nhẫn, nhơn từ, bởi Ðức thánh linh, bởi lòng yêu thương thật tình,
Letzte Aktualisierung: 2012-05-06
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
sva osećanja, a posebno ljubav, oprečne su čistom, hladnom razumu koji ja držim iznad svega ostalog.
mọi cảm xúc, đặc biệt là tình yêu, đều trái ngược với sự lý trí lạnh lùng mà tôi coi trọng hơn hết thảy.
Letzte Aktualisierung: 2016-10-29
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
toga radi i mi od onog dana kako èusmo ne prestajemo za vas moliti se bogu i iskati da se ispunite poznanjem volje njegove u svakoj premudrosti i razumu duhovnom,
cho nên, chúng tôi cũng vậy, từ ngày nhận được tin đó, cứ cầu nguyện cho anh em không thôi, và xin Ðức chúa trời ban cho anh em được đầy dẫy sự hiểu biết về ý muốn của ngài, với mọi thứ khôn ngoan và hiểu biết thiêng liêng nữa,
Letzte Aktualisierung: 2012-05-06
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
ja, mesje gustav h., pri relativno zdravom razumu i telu, na današnji dan, 19. oktobra, godine gospodnje 1932...
tôi, gustave h, với tình thần và thể xác bình thường, hôm nay ngày 19 tháng 10, năm 1932...
Letzte Aktualisierung: 2016-10-29
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
a ja se pitam zašto ste, sa tolikom željom da me povredite, odlučili reći kako me volite uprkos vašoj volji, razumu pa čak i karakteru!
và tôi cũng muốn hỏi tại sao với ý đồ rõ ràng như thế nhằm xúc phạm và sỉ nhục tôi anh lại muốn nói với tôi rằng anh đi ngược lại ý chí của anh, lý lẽ của anh, ngay cả đi ngược lại bản chất của anh, để yêu tôi
Letzte Aktualisierung: 2016-10-29
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
ne zna li? nisi li èuo da bog veèni gospod, koji je stvorio krajeve zemaljske, ne sustaje niti se utrudjuje? razumu njegovom nema mere.
ngươi không biết sao, không nghe sao? Ðức chúa trời hằng sống, là Ðức giê-hô-va, là Ðấng đã dựng nên các đầu cùng đất, chẳng mỏi chẳng mệt; sự khôn ngoan ngài không thể dò.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-06
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
a vi kako ste u svemu izobilni, u veri, i u reèi, i u razumu, i u svakom staranju, i u ljubavi svojoj k nama, da i u ovoj blagodati izobilujete.
vậy thì, như anh em đều trổi hơn về mọi việc, tức là về đức tin, về lời giảng, về sự vâng lời, về mọi sự sốt sắng, về tình yêu chúng tôi, thì cũng hãy chủ ý làm cho trổi hơn về việc nhơn đức nầy.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-06
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität: