Versucht aus den Beispielen menschlicher Übersetzungen das Übersetzen zu lernen.
Von professionellen Übersetzern, Unternehmen, Websites und kostenlos verfügbaren Übersetzungsdatenbanken.
zemaljska i svemirska nauka ucla.
thuộc đội nghiên cứu khoa học quốc gia.
Letzte Aktualisierung: 2016-10-29
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
sateliti i zemaljska veza su mrtvi.
chúng ta không liên lạc được, vệ tinh và các đương tín hiệu khác đều bị cắt.
Letzte Aktualisierung: 2016-10-29
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
carstva zemaljska, pojte bogu, popevajte gospodu,
hỡi các nước của đất, hãy hát xướng cho Ðức chúa trời; khá hát ngợi khen chúa,
Letzte Aktualisierung: 2012-05-06
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
poput juinga, "zemaljska muka" postala je omča.
như ewing, cái "gánh đời" đã trở thành thòng lọng.
Letzte Aktualisierung: 2016-10-29
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
Warnung: Enthält unsichtbare HTML-Formatierung
- pa, nije baš. zemaljska kontrola za lm22, čujete li?
trạm điều khiển mặt đất gọi lm22, các anh có nghe rõ không?
Letzte Aktualisierung: 2016-10-29
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
ovo nije ona premudrost to silazi odozgo, nego zemaljska, ljudska, djavolska.
sự khôn ngoan đó không phải từ trên mà xuống đâu; trái lại, nó thuộc về đất, về xác thịt và về ma quỉ.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-06
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
i strah boji dodje na sva carstva zemaljska kad èue da je gospod vojevao na neprijatelje izrailjeve.
khi các nước thiên hạ nghe Ðức giê-hô-va đã đánh bại quân thù nghịch của y-sơ-ra-ên, thì lấy làm kinh hãi Ðức chúa trời.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-06
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
i zemaljska briga ne obitava. gde zelene livade krase naše krajeve, a med teče umesto vode.
Đồng cỏ xanh đang chờ đợi những tội đồ mệt mỏi, và mật ngọt chảy tràn như nước.
Letzte Aktualisierung: 2016-10-29
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
i imaju telesa nebeska i telesa zemaljska: ali je druga slava nebeskim, a druga zemaljskim.
lại cũng có hình thể thuộc về trời, hình thể thuộc về đất, nhưng vinh quang của hình thể thuộc về trời với vinh quang của hình thể thuộc về đất thì khác nhau.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-06
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
jer znamo da kad se zemaljska naa kuæa tela raskopa, imamo zgradu od boga, kuæu nerukotvorenu, veènu na nebesima.
vả, chúng ta biết rằng nếu nhà tạm của chúng ta dưới đất đổ nát, thì chúng ta lại có nhà đời đời trên trời, bởi Ðức chúa trời, không phải bởi tay người làm ra.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-06
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
eno, ide s oblacima, i ugledaæe ga svako oko, i koji ga probodoe; i zaplakaæe za njim sva kolena zemaljska. da, zaista.
kìa, ngài đến giữa những đám mây, mọi mắt sẽ trong thấy, cả đến những kẻ đã đâm ngài cùng trông thấy; hết thảy các chi họ trong thế gian sẽ than khóc vì cớ ngài. quả thật vậy. a-men!
Letzte Aktualisierung: 2012-05-06
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
i potom videh èetiri andjela gde stoje na èetiri ugla zemlje, i dre èetiri vetra zemaljska, da ne due vetar na zemlju, ni na more, ni na i kakvo drvo.
sau việc ấy, tôi thấy bốn vị thiên sứ đứng ở bốn góc đất, cầm bốn hướng gió lại, hầu cho không gió nào thổi trên đất, trên biển hay là trên cây nào.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-06
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
reè koja dodje jeremiji od gospoda, kad navuhodonosor car vavilonski i sva vojska njegova, i sva carstva zemaljska koja behu pod njegovom vlaæu, i svi narodi vojevahu na jerusalim i na sve gradove njegove, i reèe:
nầy là lời từ nơi Ðức giê-hô-va phán cho giê-rê-mi, khi nê-bu-cát-nết-sa, vua ba-by-lôn, cùng cả đạo binh người, mọi nước trong thế gian phục về người, và mọi dân, đương đánh thành giê-ru-sa-lem và các thành khác thuộc về nó.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-06
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
ovako veli kir, car persijski: sva carstva zemaljska dao mi je gospod bog nebeski, i on mi je zapovedio da mu sazidam dom u jerusalimu u judeji. ko je izmedju vas od svega naroda njegovog? gospod bog njegov neka bude s njim, pa nek ide.
si-ru, vua phe-rơ-sơ, nói như vầy: giê-hô-va Ðức chúa trời đã ban cho ta các nước thế gian, và biểu ta xây cất cho ngài một cái đền ở tại giê-ru-sa-lem trong xứ giu-đa. trong các ngươi, phàm ai thuộc về dân sự ngài, hãy trở lên giê-ru-sa-lem; nguyện giê-hô-va Ðức chúa trời của người ấy ở cùng người!
Letzte Aktualisierung: 2012-05-06
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität: