Versucht aus den Beispielen menschlicher Übersetzungen das Übersetzen zu lernen.
von: Maschinelle Übersetzung
Bessere Übersetzung vorschlagen
Qualität:
Von professionellen Übersetzern, Unternehmen, Websites und kostenlos verfügbaren Übersetzungsdatenbanken.
sin embargo, hicisteis bien en participar conmigo en mi tribulación
nhưng anh em giúp tôi cơn hoạn nạn, thì đã làm điều thiện.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-04
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
que decepcionó a las personas tanto que, en un tiempo de tribulación!
người đã để đồng bào mình thất vọng trong giờ phút họ cần một minh quân!
Letzte Aktualisierung: 2016-10-27
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
las finanzas alimentan la tribulación de la guerra... y sus botines llenan nuestro tesoro.
tài chính là nguyên liệu nung nấu cho chiến tranh... và những chiến lợi phẩm lấp đầy ngân khố của ta.
Letzte Aktualisierung: 2016-10-27
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
en la transgresión de los labios hay una trampa fatal, pero el justo saldrá bien de la tribulación
trong sự vi phạm của môi miệng có một cái bẫy tàn hại; nhưng người công bình được thoát khỏi sự hoạn nạn.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-04
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
y no sólo esto, sino que también nos gloriamos en las tribulaciones, sabiendo que la tribulación produce perseverancia
nào những thế thôi, nhưng chúng ta cũng khoe mình trong hoạn nạn nữa, vì biết rằng hoạn nạn sanh sự nhịn nhục,
Letzte Aktualisierung: 2012-05-04
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
entonces os entregarán a tribulación y os matarán, y seréis aborrecidos por todas las naciones por causa de mi nombre
bấy giờ, người ta sẽ nộp các ngươi trong sự hoạn nạn và giết đi; các ngươi sẽ bị mọi dân ghen ghét vì danh ta.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-04
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
entonces en aquellos días, después de aquella tribulación, el sol se oscurecerá, y la luna no dará su resplandor
trong những ngày ấy, sau kỳ tại nạn, mặt trời sẽ tối tăm, mặt trăng chẳng chiếu sáng nữa,
Letzte Aktualisierung: 2012-05-04
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
cuando llegue como destrucción lo que teméis, cuando vuestra calamidad llegue como un torbellino y vengan sobre vosotros tribulación y angustia
khi sự sợ hãi các ngươi xảy đến thình lình như gió bão, tai nạn xông vào các ngươi như cơn trốt, và sự ngặt nghèo, khốn cực giáng trên các ngươi.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-04
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
también os hicisteis imitadores de nosotros y del señor, recibiendo la palabra en medio de gran tribulación, con gozo del espíritu santo
anh em cũng đã bắt chước tôi và bắt chước chúa, lấy sự vui vẻ của Ðức thánh linh mà tiếp nhận đạo giữa lúc nhiều sự khốn khó,
Letzte Aktualisierung: 2012-05-04
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
porque aquellos días serán de tribulación como nunca ha habido desde el principio de la creación que dios creó, hasta ahora, ni habrá jamás
vì trong những ngày ấy có tại nạn, đến nỗi từ ban đầu Ðức chúa trời dựng nên trời đất cho đến bây giờ chưa hề có như vậy, và về sau cũng sẽ chẳng hề có nữa.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-04
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
he aquí, yo la echo en cama, y a los que con ella adulteran, en muy grande tribulación, a menos que se arrepientan de las obras de ella
nầy, ta quăng nó trên giường đau đớn, và phàm kẻ nào phạm tội tà dâm với nó, mà không ăn năn việc làm của nó, thì ta cũng quăng vào tai nạn lớn.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-04
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
pero no tienen raíz en sí, sino que son de poca duración. entonces, cuando viene la tribulación o la persecución por causa de la palabra, en seguida tropiezan
song vì trong lòng họ không có rễ, chỉ tạm thời mà thôi, nên nỗi gặp khi vì cớ đạo mà xảy ra sự cực khổ, bắt bớ, thì liền vấp phạm.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-04
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
en aquel día rugirá sobre la presa como el rugido del mar. entonces mirará hacia esta tierra, y he aquí tinieblas de tribulación. aun la luz se convertirá en oscuridad a causa de los nubarrones
trong ngày đó, sẽ có tiếng gầm nghịch cùng nó khác nào tiếng sóng biển ầm ầm; nếu người ta nó vào xứ, chỉ thấy tối tăm và khốn nạn: sự sáng sẽ bị che tối bước các chòm mây.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-04
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
entre tanto, los que habían sido esparcidos a causa de la tribulación que sobrevino en tiempos de esteban fueron hasta fenicia, chipre y antioquía, sin comunicar la palabra a nadie, excepto sólo a los judíos
những kẻ bị tan lạc bởi sự bắt bớ xảy đến về dịp Ê-tiên, bèn đi đến xứ phê-ni-xi, đảo chíp-rơ và thành an-ti-ốt, chỉ giảng đạo cho người giu-đa thôi.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-04
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
porque no queremos que ignoréis, hermanos, en cuanto a la tribulación que nos sobrevino en asia; pues fuimos abrumados sobremanera, más allá de nuestras fuerzas, hasta perder aun la esperanza de vivir
vả, hỡi anh em, chúng tôi không muốn để anh em chẳng biết sự khổ nạn đã xảy đến cho chúng tôi trong xứ a-si, và chúng tôi đã bị đè nén quá chừng, quá sức mình, đến nỗi mất lòng trông cậy giữ sự sống.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-04
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
no tengas ningún temor de las cosas que has de padecer. he aquí, el diablo va a echar a algunos de vosotros en la cárcel para que seáis probados, y tendréis tribulación por diez días. sé fiel hasta la muerte, y yo te daré la corona de la vida
ngươi chớ ngại điều mình sẽ chịu khổ. nầy, ma quỉ sẽ quăng nhiều kẻ trong các ngươi vào ngục, hầu cho các ngươi bị thử thách; các ngươi sẽ bị hoạn nạn trong mười ngày. khá giữ trung tín cho đến chết, rồi ta sẽ ban cho ngươi mũ triều thiên của sự sống.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-04
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
dijiste en el juicio que en tu opinión eso significaba que tú serás la que devolverá a satanás, a las tribulaciones mortales.
cô đã nói với tòa rằng cô tin rằng điều bà ấy muốn nói... đó là cô sẽ là người đưa quỷ satan (f'cine.net) quay lại cõi trần gian này.
Letzte Aktualisierung: 2016-10-27
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität: